Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Nhân với số có một chữ số (không nhớ) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 66 006

  • A. 2 321 × 2.
  • B. 11 001 × 6.
  • C. 4 134 × 2.
  • D. 20 322 × 3.

Câu 2: Phép tính có kết quả lớn nhất là

  • A. 3 101 x 2.
  • B. 1 029 x 1.
  • C. 4 000 x 2.
  • D. 4 122 x 2.

Câu 3: Phép tính có kết quả bé nhất là

  • A. 11 000 x 5.
  • B. 13 124 x 2.
  • C. 8 134 x 1.
  • D. 2 222 x 4.

Câu 4: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm 11 301 × 3 = ...

  • A. 54 634.
  • B. 33 903.
  • C. 55 624.
  • D. 64 309.

Câu 5: Kết quả của phép tính 12 134 x 2 là

  • A. 26 268.
  • B. 25 268.
  • C. 24 268.
  • D. 23 268

Câu 6: Kết quả của phép tính 12 321 x 3 là

  • A. 3 019.
  • B. 3 817.
  • C. 67 019.
  • D. 36 961.

Câu 7: Kết quả của phép tính 23 142 x 1 là

  • A. 23 142.
  • B. 28 019.
  • C. 2 312.
  • D. 3 193.

Câu 8: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé nhất

  • A. 2 000 × 0.
  • B. 1 234 × 2.
  • C. 12 000 × 3.
  • D. 10 021 × 1.

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

1 231 x 3 ... 4 000

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

2 000 x 4 ... 4 000 x 2

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

23 000 x 3 ... 13 000 x 2

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 12: Kết quả của phép tính 20 000 × 2 là

  • A. 4 000.
  • B. 40 000.
  • C. 20 000.
  • D. 2 000.

Câu 13: Kết quả của phép tính 2 424 × 2 là

  • A. 4 848.
  • B. 4 646.
  • C. 4 648.
  • D. 4 846.

Câu 14: Để đan một chiếc chăn, chị Hiền cần 2 120 mét len. Hỏi nếu đan 4 chiếc thì chị Hiền cần bao nhiêu mét len?

  • A. 6 840m.
  • B. 7 654m.
  • C. 8 480m.
  • D. 4 860m.

Câu 15: Một vườn hoa hồng có 1 200 bông. Vậy 4 vườn hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?

  • A. 1 200 bông hoa hồng.
  • B. 4 000 bông hoa hồng.
  • C. 3 600 bông hoa hồng.
  • D. 4 800 bông hoa hồng.

Câu 16: Kết quả của phép toán 2 442 × 2 là

  • A. 7 564.
  • B. 4 884.
  • C. 9 783.
  • D. 6 549.

Câu 17: Tuấn mua hai con rô-bốt, mỗi con có giá 43 000 đồng. Hỏi Tuấn phải trả bao nhiêu tiền?

  • A. 68 000 đồng.
  • B. 86 000 đồng.
  • C. 70 000 đồng.
  • D. 67 000 đồng.

Câu 18: Một quyển truyện có giá 14 000 đồng. Vậy 2 quyển truyện như thế có giá bao nhiêu tiền?

  • A. 28 000 đồng.
  • B. 2 000 đồng.
  • C. 8 000 đồng.
  • D. 10 000 đồng.

Câu 19: Một ao sen có 1 020 bông hoa sen. Hỏi 3 ao sen như thế sẽ có bao nhiêu bông hoa sen?

  • A. 6 030 bông.
  • B. 6 700 bông.
  • C. 3 060 bông.
  • D. 3 600 bông.

Câu 20: Kết quả của phép toán 23 231 × 2 là

  • A. 46 461.
  • B. 96 963.
  • C. 39 697.
  • D. 67 945.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác