Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 18 : 2 = ..........

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9. 
  • D. 20.

Câu 2: Tính nhẩm 25 : 5 = ..........

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 3: Tính nhẩm 10 : 2 = ..........

  • A. 5.
  • B. 9.
  • C. 10. 
  • D. 11.

Câu 4: Tính nhẩm 40 : 5 = ..........

  • A. 9.
  • B. 8.
  • C. 45.
  • D. 40.

Câu 5: Tính nhẩm 14 : 2 = ..........

  • A. 10.
  • B. 14.
  • C. 13.
  • D. 7.

Câu 6: Tính nhẩm 30 : 5 = ..........

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 7: Có 16 quả trứng, chia đều vào 2 vỉ. Hỏi mỗi vỉ có bao nhiêu quả trứng?

  • A. 18 quả trứng.
  • B. 8 quả trứng.
  • C. 28 quả trứng.
  • D. 38 quả trứng.

Câu 8: Có 20 quả bóng, chia đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng?

  • A. 25 quả bóng.
  • B. 15 quả bóng.
  • C. 4 quả bóng.
  • D. 5 quả bóng.

Câu 9: Mẹ làm được 10 chiếc bánh, Đức giúp mẹ xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy chiếc bánh?

  • A. 5 chiếc bánh.
  • B. 6 chiếc bánh.
  • C. 7 chiếc bánh.
  • D. 8 chiếc bánh.

Câu 10: Đoàn tham quan có 15 người được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 người. Hỏi đoàn tham quan đó đã được chia thành mấy nhóm?

  • A. 1 nhóm.
  • B. 2 nhóm.
  • C. 3 nhóm.
  • D. 4 nhóm.

Câu 11: Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 16 bánh xe lắp vừa đủ vào bao nhiêu chiếc xe đạp?

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 12: Bác An thu hoạch được 45 quả dưa hấu. Bác xếp đều số dưa hấu đó vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả dưa hấu?

  • A. 7 quả.
  • B. 8 quả.
  • C. 9 quả.
  • D. 10 quả.

Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

8 x 5 .......... 18 : 2

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

45 : 5 .......... 6 x 2

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

14 : 2 .......... 35 : 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

20 : 2 + 58 .......... 3 x 5 - 4

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Số bị chia là số tròn chục liền trước của số 30. Số chia là 2. Tìm thương của hai số đó?

  • A. 10.
  • B. 9.
  • C. 8.
  • D. 7.

Câu 18: Tìm một đơn vị có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số là 4 (chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị). Số đó là?

  • A. 84.
  • B. 34. 
  • C. 62.
  • D. 73.

Câu 19: Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Mẹ lấy ra hai chục chiếc đũa rồi chia đều cho 2 mâm. Vậy mỗi mâm có bao nhiêu đôi đũa?

  • A. 12 đôi đũa.
  • B. 5 đôi đũa.
  • C. 10 đôi đũa.
  • D. 6 đôi đũa.

Câu 20: Cô giáo có 20 gói kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 2 cái. Hỏi có bao nhiêu học sinh được cô giáo chia kẹo?

  • A. 11 học sinh.
  • B. 18 học sinh.
  • C. 10 học sinh.
  • D. 14 học sinh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác