Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Nhiệt độ cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu độ C?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ

  • A. khoảng 10$^{o}$C.
  • B. khoảng 11$^{o}$C.
  • C. khoảng 9$^{o}$C.
  • D. khoảng 12$^{o}$C.

Câu 2: Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ C?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ

  • A. 36$^{o}$C.
  • B. 37$^{o}$C.
  • C. 38$^{o}$C.
  • D. 39$^{o}$C.

Câu 3: 55$^{o}$C được đọc là

  • A. Năm mươi độ xê.
  • B. Năm mươi năm độ xê.
  • C. Năm lăm độ xê.
  • D. Năm mươi lăm độ xê.

Câu 4: Bảng sau đây cho biết nhiệt độ không khí vào buổi tối trong một ngày ở ba địa phương.

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ

Địa phương có nhiệt độ cao nhất là.

  • A. Mộc Châu.
  • B. Sa pa.
  • C. Huế.
  • D. Hà Giang.

Câu 5: Nhiệt độ không khí trong một ngày ở 4 địa phương được cho như bảng dưới đây

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ

Nhiệt độ không khí ở địa phương theo thứ tự từ cao đến thấp là

  • A. Phú Quốc, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Ninh Thuận.
  • B. Ninh Thuận, Thanh Hóa, Phú Quốc, Đà Nẵng.
  • C. Đà Nẵng, Phú Quốc, Thanh Hóa, Ninh Thuận.
  • D. Đà Nẵng, Thanh Hóa, Phú Quốc, Ninh Thuận.

Câu 6: "Bốn mươi mốt độ xê" được viết là

  • A. 14$^{o}$C.
  • B. 31.
  • C. 41$^{o}$C.
  • D. 41.

Câu 7: Nhiệt độ cơ thể của ba bạn Nam, Minh, Tú lần lượt đo được là 36$^{o}$C, 39$^{o}$C, 37$^{o}$C. Bạn nào có nhiệt độ cơ thể cao so với nhiệt độ cơ thể của người bình thường?

  • A. Nam.
  • B. Minh.
  • C. Tú.
  • D. Nam và Tú.

Câu 8: "Ba mươi lăm độ xê" được viết là

  • A. 35$^{o}$C.
  • B. 35.
  • C. 25$^{o}$C.
  • D. 25.

Câu 9: "Hai mươi ba độ xê" được viết là

  • A. 23.
  • B. 21.
  • C. 23$^{o}$C.
  • D. 21$^{o}$C.

Câu 10: "Mười một độ xê" được viết là

  • A. 14$^{o}$C.
  • B. 13$^{o}$C.
  • C. 12$^{o}$C.
  • D. 11$^{o}$C.

Câu 11: 33$^{o}$C được đọc là

  • A. Ba mươi ba độ xê.
  • B. Ba ba độ xê.
  • C. Ba mươi ba độ.
  • D. Không có cách đọc đúng.

Câu 12: 24$^{o}$C được đọc là

  • A. Hai tư độ xê.
  • B. Hai mươi tư độ xê.
  • C. Hai mươi bốn độ xê.
  • D. Hai bốn độ xê.

Câu 13: 19$^{o}$C được đọc là

  • A. Mười chín độ.
  • B. Mười chín độ xê.
  • C. Mười chính độ xê.
  • D. Không có cách đọc đúng.

Câu 14: Nhiệt độ không khí trong cùng một ngày vào một số buổi ở một địa phương theo bảng bên

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ

Nhiệt độ không khí từng buổi viết theo thứ tự từ cao nhất đến thấp nhất là

  • A. 12$^{o}$C > 18$^{o}$C > 24$^{o}$C > 30$^{o}$C.
  • B. 30$^{o}$C > 18$^{o}$C > 24$^{o}$C > 12$^{o}$C.
  • C. 30$^{o}$C > 24$^{o}$C > 18$^{o}$C > 12$^{o}$C.
  • D. 12$^{o}$C > 24$^{o}$C > 18$^{o}$C > 30$^{o}$C.

Câu 15: Dùng nhiệt kế để đo

  • A. nhiệt độ.
  • B. nhiệt năng.
  • C. chiều dài.
  • D. chiều cao.

Câu 16: Đơn vị đo nhiệt độ là

  • A. m.
  • B. cm.
  • C. $^{o}$ C.
  • D. kg.

Câu 17: Nhiệt độ của nước đang sôi là

  • A. khoảng 20$^{o}$C.
  • B. khoảng 100$^{o}$C.
  • C. khoảng 10$^{o}$C.
  • D. khoảng 110$^{o}$C.

Câu 18: Nhiệt độ của băng là

  • A. khoảng 39$^{o}$C.
  • B. khoảng 50$^{o}$C.
  • C. khoảng 40$^{o}$C.
  • D. khoảng âm 10$^{o}$C.

Câu 19: 38$^{o}$C được đọc là

  • A. ba tám độ xê.
  • B. ba mươi tám độ xê.
  • C. ba tám độ.
  • D. Không có cách đọc đúng.

Câu 20: "Bốn mưới chín độ xê" được viết là

  • A. 19$^{o}$C.
  • B. 29$^{o}$C.
  • C. 39$^{o}$C.
  • D. 49$^{o}$C.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác