Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Nhiệt độ cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Sắp xếp các nhiệt kế theo thứ tự từ bé đến lớn

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ (P2)

  • A. A - B - C - D.
  • B. C - A - D - B.
  • C. B - C - A - D.
  • D. D - B - C - A.

Câu 2: Độ C là đơn vị đo

  • A. Dung tích.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Cân nặng.
  • D. Độ dài.

Câu 3: 29$^{o}$C được đọc là

  • A. Hai chín độ.
  • B. Hai mươi chín độ xê.
  • C. Hai mươi chín độ.
  • D. Hai mươi độ xê.

Câu 4: Đọc nhiệt độ của nhiệt kết sau

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ (P2)

  • A. 80$^{o}$C.
  • B. 35$^{o}$C.
  • C. 40$^{o}$C.
  • D. 100$^{o}$C.

Câu 5: Để đo nhiệt độ thì dùng

  • A. Nhiệt kế.
  • B. Cân thăng bằng.
  • C. La bàn.
  • D. Thước thẳng.

Câu 6: Nhiệt độ của nước trong cốc A là 45$^{o}$C, nhiệt độ của nước trong cốc B là 20$^{o}$C. Hỏi nước trong cốc nào lạnh hơn?

  • A. Cốc A.
  • B. Cốc B.
  • C. Cốc A và cốc B.
  • D. Không có đáp án.

Câu 7: Độ C kí hiệu là

  • A. $^{o}$D.
  • B. $^{o}$A.
  • C. $^{o}$F.
  • D. $^{o}$C.

Câu 8: Nhiệt kế dưới đây chỉ bao nhiêu độ?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ (P2)

  • A. 80$^{o}$C.
  • B. 85$^{o}$C.
  • C. 75$^{o}$C.
  • D. 90$^{o}$C.

Câu 9: Quan sát tranh và đọc nhiệt độ trên nhiệt kế

 Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ (P2)

  • A. 20$^{o}$C.
  • B. 30$^{o}$C.
  • C. 25$^{o}$C.
  • D. 40$^{o}$C.

Câu 10: Cho biết nhiệt độ các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm trong một tuần theo thứ tự là 30$^{o}$C - 33$^{o}$C; 34$^{o}$C - 37$^{o}$C; 24$^{o}$C - 27 ; 19 - 22$^{o}$C. Ngày lạnh nhất trong tuần là

  • A.  Thứ Hai.
  • B. Thứ Ba.
  • C. Thứ Tư.
  • D. Thứ Năm.

Câu 11: Em có biết nhiệt độ cơ thể người thường bao nhiêu độ C không

  • A. 7 độ C.
  • B. 47 độ C.
  • C. 27 độ C.
  • D. 37 độ C.

Câu 12: Cho biết nhiệt độ các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm trong một tuần theo thứ tự là 30$^{o}$C - 33$^{o}$C; 34$^{o}$C - 37$^{o}$C; 24$^{o}$C - 27 ; 19 - 22$^{o}$C. Ngày nóng nhất trong tuần là

  • A.  Thứ Hai.
  • B. Thứ Ba.
  • C. Thứ Tư.
  • D. Thứ Năm.

Câu 13: Nhiệt kế nào có nhiệt độ thấp nhất

 Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhiệt độ (P2)

  • A. Nhiệt kế A.
  • B. Nhiệt kế B.
  • C. Nhiệt kế C.
  • D. Nhiệt kế A và nhiệt kế C bằng nhau.

Câu 14: 30$^{o}$C đọc là

  • A. Ba mươi phẩy xê.
  • B. Ba mươi chấm xê.
  • C. Ba mươi độ.
  • D. Ba mươi độ xê.

Câu 15: 16$^{o}$C được đọc là

  • A. Mười sáu độ.
  • B. Mười sáu độ xê.
  • C. Một sáu.
  • D. Một sáu độ xê.

Câu 16: Cho biết nhiệt độ các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm trong một tuần theo thứ tự là 30$^{o}$C - 33$^{o}$C; 34$^{o}$C - 37$^{o}$C; 24$^{o}$C - 27 ; 19 - 22$^{o}$C

  • A. Trong ngày thứ Hai, nhiệt độ thấp nhất là 30$^{o}$C.
  • B. Trong 4 ngày đó, nhiệt độ cao nhất là 40$^{o}$C.
  • C. Trong ngày thứ Năm, nhiệt độ cao nhất là 24$^{o}$C.
  • D. Trong ngày thứ Tư, nhiệt độ thấp nhất là 19$^{o}$C.

Câu 17: 37$^{o}$C được đọc là

  • A. Ba mươi bảy độ xê.
  • B. Ba bảy/
  • C. Hai mươi chín độ.
  • D. Hai mươi độ xê.

Câu 18: Trong phòng có bật điều hòa nên nhiệt độ là 24$^{o}$C, thấp hơn 9$^{o}$C so với nhiệt độ ngoài trời lúc này. Hỏi nhiệt độ ngoài trời lúc này bao nhiêu $^{o}$C?

  • A. 33$^{o}$C.
  • B. 34$^{o}$C.
  • C. 15$^{o}$C.
  • D. 25$^{o}$C.

Câu 19: 30$^{o}$C được đọc là

  • A. Ba không độ.
  • B. Ba mươi độ xê.
  • C. Ba chục độ.
  • D. Hai mươi độ xê.

Câu 20: Đâu không phải là một loại nhiệt kế?

  • A. Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể.
  • B. Nhiệt kế đo nước tắm.
  • C. Nhiệt kế đo nhiệt độ phòng.
  • D. Compa.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác