Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Gam
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Gam cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: 1kg = .......... g
- A. 10g.
- B. 100g.
C. 1000g.
- D. 10000g.
Câu 2: 4kg = .......... g
- A. 0,4g.
- B. 4g.
- C. 40g.
D. 4000g.
Câu 3: 356g + 400g = ..........
- A. 656g.
B. 756g.
- C. 565g.
- D. 567g.
Câu 4: 1000g - 500g = ..........
- A. 500kg.
B. 500g.
- C. 400g.
- D. 300g.
Câu 5: 8g x 6 = ..........
- A. 14g.
- B. 34g.
C. 48g.
- D. 42g.
Câu 6: .......... x 4 = 32g
A. 8g.
- B. 9g.
- C. 10g.
- D. 11g.
Câu 7: 9g x .......... = 45g
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
D. 5.
Câu 8: Có hai quả đu đủ, quả thứ nhất cân nặng 1kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 100g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?
A. 900g.
- B. 800g.
- C. 700g.
- D. 600g.
Câu 9: Số thích hợp điền vào dấu ? là
650g - .......... = 235g
A. 415g.
- B. 315g.
- C. 21g.
- D. 135g.
Câu 10: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống
728g + 256g .......... 1kg
A. <.
- B. >.
- C. =.
- D. Không dấu nào thích hợp.
Câu 11: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống
768g + 256g .......... 198g + 6g
- A. <.
B. >.
- C. =.
- D. Không dấu nào thích hợp.
Câu 12: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống
80g + 90g .......... 10g + 7g
- A. <.
B. >.
- C. =.
- D. Không dấu nào thích hợp.
Câu 13: Chị Mai mua 1 gói mì loại 1kg. Chị đã sử dụng 350g làm bánh. Hỏi chị Mai còn lại bao nhiêu gam bột mì?
- A. 350g.
- B. 550g.
C. 650g.
- D. 450g.
Câu 14: Phép tính đúng là
- A. 1000g x 3 = 3kg.
B. 2kg x 3 = 6000g.
- C. 6g x 9g = 90g.
- D. 70g - 69g = 9g.
Câu 15: 2kg45g = .......... g
- A. 4025g.
- B. 2044g.
C. 2045g.
- D. 4509g.
Câu 16: Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ trống
500g .......... 100g .......... 400g = 1000g
- A. +; -.
- B. -; +.
- C. -: -.
D. +; +.
Câu 17: Cân nặng của 1 chiếc xe đạp có thể là
- A. 0,12g.
- B. 12g.
C. 1,2kg.
- D. 120g.
Câu 18: Cân nặng của 1 quả táo có thể là
A. 200g.
- B. 20g.
- C. 500g.
- D. 5g.
Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
100g .......... 900g = 800g
- A. -.
B. +.
- C. x.
- D. Không dấu nảo thỏa mãn.
Câu 20: Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ trống
250g .......... 100g .......... 300g = 50g
A. +; -.
- B. -: +.
- C. +; +.
- D. -; -.
Xem toàn bộ: Giải toán 3 cánh diều bài: Gam
Bình luận