Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Bán kính của hình tròn là
- A. JK.
- B. NL.
C. OJ.
- D. ML.
Câu 2: Đường kính của hình tròn là
A. JK.
- B. NL.
- C. OJ.
- D. ML.
Câu 3: Hình tròn có tâm
- A. tâm A.
- B. tâm B.
C. tâm I.
- D. tâm M.
Câu 4: Hình tròn có đường kính
- A. IB.
- B. IM.
- C. AI.
D. AB.
Câu 5: Các đường kính của hình tròn là
- A. EG, BA.
B. CD, AB.
- C. EG, CD.
- D. BA, CD, EG.
Câu 6: Hình tròn có bao nhiêu đoạn thẳng là bán kính
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 7: Đường kính CD có độ dài bằng bao nhiêu cm?
- A. 8cm.
B. 16cm.
- C. 10cm.
- D. 4cm.
Câu 8: Biết AB = 18cm. Độ dài đoạn thẳng IM là
- A. 8cm.
B. 9cm.
- C. 18cm.
- D. 2cm.
Câu 9: Hình tròn có số đường kính là
- A. 4.
B. 3.
- C. 2.
- D. 1.
Câu 10: Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 20cm. Một điểm M nằm trên hình tròn. Độ dài đoạn thẳng OM là
- A. 15cm.
- B. 5cm.
C. 10cm.
- D. 20cm.
Câu 11: Một hình tròn tâm O có bán kính OA. Đường kính AB = 1m4dm. Bán kính OA là
A. 7dm.
- B. 8dm.
- C. 9dm.
- D. 10dm.
Câu 12: Độ dài đường kính AC là
- A. 4cm.
- B. 8cm.
C. 12cm.
- D. 6cm.
Câu 13: Gọi tên hình tròn sau
- A. Hình tròn tâm O, đường kính OA.
B. Hình tròn tâm O, bán kính OA.
- C. Hình tròn tâm A, đường kính OA.
- D. Hình tròn tâm A, bán kính AB.
Câu 14: Gọi tên hình tròn sau
- A. Hình tròn tâm H bán kính KG.
- B. Hình tròn tâm H bán kính HG.
C. Hình tròn tâm H bán kính HK.
- D. Hình tròn tâm G bán kính HK.
Câu 15: Gọi tên hình tròn sau
- A. Hình tròn tâm I bán kính IN.
- B. Hình tròn tâm I bán kính IP.
- C. Hình tròn tâm I bán kính IM.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16: Cho hình tròn tâm O có độ dài đường kính bằng 8 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó
- A. 2cm.
- B. 8cm.
- C. 16cm.
D. 4cm.
Câu 17: Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó
A. 10cm.
- B. 5cm.
- C. 15cm.
- D. 3cm.
Câu 18: Trong một hình tròn
- A. Các bán kính dài bằng nhau.
- B. Tâm là trung điểm của đường kính.
- C. Đường kính dài gấp hai lần bán kính.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Câu sai là
A. Chỉ có một bán kính và một đường kính.
- B. Có nhiều bán kính và nhiều đường kính.
- C. Các đường kính dài bằng nhau.
- D. Đường kính dài gấp hai lần bán kính.
Câu 20: Một hình tròn tâm O có bán kính OA. Đường kính AB = 14cm. Bán kính OA là
- A. 2cm.
- B. 9cm.
C. 7cm.
- D. 5cm.
Bình luận