Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 7

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng chia 7 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 14 : 7 = ..........

  • A. 2.
  • B. 3. 
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 2: Tính nhẩm 35 : 7 = ..........

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5. 
  • D. 2.

Câu 3: Tính nhẩm 56 : 7 = ..........

  • A. 5.
  • B. 9.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 4: Tính nhẩm 63 : 7 = ..........

  • A. 8.
  • B. 9.
  • C. 6.
  • D. 2.

Câu 5: Tính nhẩm 28 : 7 = ..........

  • A. 5.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 3.

Câu 6: Tính nhẩm 70kg : 7 = ..........

  • A. 1kg.
  • B. 10kg.
  • C. 100kg.
  • D. 11kg.

Câu 7: Tính nhẩm 21g : 7 = ..........

  • A. 7g.
  • B. 3g.
  • C. 3dm.
  • D. 3kg.

Câu 8: Chị Mai đã tham dự một khóa học nấu ăn liên tiếp trong 35 ngày. Hỏi khóa học của chị Mai diễn ra trong mấy tuần lễ? Biết mỗi tuần lễ có 7 ngày.

  • A. 5 tuần lễ.
  • B. 4 tuần lễ.
  • C. 3 tuần lễ.
  • D. 2 tuần lễ.

Câu 9: Có 21 quả táo, chia đều cho 7 bạn. Hỏ mỗi bạn được bao nhiêu quả táo?

  • A. 2 quả táo.
  • B. 4 quả táo.
  • C. 3 quả táo.
  • D. 5 quả táo.

Câu 10: Giá trị của biểu thức 63 : 7 : 3 = ..........

  • A. 1.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 11: 42 ngày = .......... tuần

  • A. 5.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 6.

Câu 12: Có 63 lít nước rót đầy vào các xô 7 lít. Hỏi cần bao nhiêu xô để đựng hết số nước đó?

  • A. 6 xô.
  • B. 7 xô.
  • C. 8 xô.
  • D. 9 xô.

Câu 13: Giá trị của x thỏa mãn x x 7 + 28 = 70 là

  • A. x = 5.
  • B. x = 6.
  • C. x = 7.
  • D. x = 8.

Câu 14: Lấy một số nhân với 7 rồi cộng với 61 thì được số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau. Số đó là?

  • A. 6.
  • B. 9.
  • C. 7.
  • D. 42.

Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

56 : 7 .......... 54 : 6

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

63 : 7 + 87 .......... 54 : 6

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

14 : 7 .......... 18 : 9

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Một thanh tre dài 49cm. Nam cắt thanh tre đó thành 7 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn tre dài bo nhiêu cm?

  • A. 7m. 
  • B. 6m.
  • C. 7 cm.
  • D. 8 cm.

Câu 19: Mẹ có 42 chiếc kẹo. Mẹ chia cho 7 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc kẹo?

  • A. 7 chiếc kẹo.
  • B. 5 chiếc kẹo.
  • C. 1 chiếc kẹo.
  • D. 6 chiếc kẹo.

Câu 20: Giá trị của x trong biểu thức x : 7 + 23 = 25

  • A. 14.
  • B. 11.
  • C. 24.
  • D. 20.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác