Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 7 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng chia 7 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 5

  • A. 35 : 7.
  • B. 21 : 7.
  • C. 70 : 10.
  • D. 56 : 7.

Câu 2: Kết quả của phép tính 21 : 7 + 3 là bao nhiêu?

  • A. 14.
  • B. 10.
  • C. 0.
  • D. 6.

Câu 3: Kết quả của phép tính 49 : 7 + 63 : 7 là

  • A. 15.
  • B. 16.
  • C. 20.
  • D. 21.

Câu 4: Phép tính nào có kết quả khác với các kết quả còn lại

  • A. 63 : 7.
  • B. 63 : 9.
  • C. 56 : 8.
  • D. 35 : 5.

Câu 5: 7 gấp 9 lần được

  • A. 16.
  • B. 63.
  • C. 2.
  • D. 56.

Câu 6: Nếu giảm số 70 đi 7 lần, sau đó cộng với 90, rồi lấy kết quả đó chia cho 2 thì được bao nhiêu?

  • A. 50.
  • B. 40.
  • C. 60.
  • D. 10.

Câu 7: Câu nào đúng

  • A. Khi lấy 7 nhân với 1 thì được kết quả là 7.
  • B. Khi lấy 1 nhân với 7 thì được kết quả là 8.
  • C. Khi lấy 14 chia 7 thì được kết quả là 3.
  • D. Khi giảm 56 đi 7 lần thì được kết quả là 7.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 7 (P2)

  • A. 34.
  • B. 28.
  • C. 24.
  • D. 25.

Câu 9: Một cửa hàng bán hoa quả có 56 kg táo. Sau khi bán, số táo còn lại giảm đi 7 lần. Hỏi số táo còn lại là bao nhiêu?

  • A. 9 kg.
  • B. 8 kg.
  • C. 10 kg.
  • D. 56 kg.

Câu 10: 21 giảm 7 lần được

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 11: Có 21 lít nước rót đầy vào các xô 7 lít. Hỏi cần bao nhiêu xô để đựng hết số nước đó?

  • A. 2 xô.
  • B. 3 xô.
  • C. 4 xô.
  • D. 5 xô.

Câu 12: Chị Mai đã tham dự một khóa học nấu ăn liên tiếp trong 21 ngày. Hỏi khóa học của chị Mai diễn ra trong mấy tuần lễ? Biết mỗi tuần lễ có 7 ngày.

  • A. 1 tuần.
  • B. 2 tuần.
  • C. 3 tuần.
  • D. 4 tuần.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 7 (P2)

  • A. 12; 5.
  • B. 35; 28.
  • C. 12; 28.
  • D. 35; 5.

Câu 14: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

  • A. 7 gấp 3 lần.
  • B. 6 gấp 4 lần.
  • C. 35 giảm 5 lần.
  • D. 70 giảm 7 lần.

Câu 15: Có 42 cái bánh chia đều vào 7 khay. Phép chia thích hợp để tính số cái bánh trong mỗi khay là

  • A. 42 : 6 = 7 (cái bánh).
  • B. 42 : 7 = 6 (cái bánh).
  • C. 7 × 6 = 42 (cái bánh).
  • D. 6 × 7 = 42 (cái bánh).

Câu 16: Mẹ có 14 chiếc kẹo. Mẹ chia cho 7 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc kẹo?

  • A. 7 chiếc kẹo.
  • B. 5 chiếc kẹo.
  • C. 2 chiếc kẹo.
  • D. 6 chiếc kẹo.

Câu 17: Một lớp có 42 học sinh, cần xếp thành các hàng bằng nhau, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó xếp được bao nhiêu hàng?

  • A. 4 hàng.
  • B. 5 hàng.
  • C. 6 hàng.
  • D. 7 hàng.

Câu 18: Có một sợi dây dài 42cm. Bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 7cm. Phép tính đúng để tìm số đoạn là

  • A. 42 : 7.
  • B. 42 : 6.
  • C. 42 : 7.
  • D. 42 - 7.

Câu 19:  Nhà Minh nuôi 6 con thỏ, số thỏ nhà Hải nuôi gấp 7 lần số thỏ nhà Minh. Hỏi nhà Hải cho nhà Minh bao nhiêu con thỏ để số thỏ hai nhà bằng nhau?

  • A. 40 con.
  • B. 13 con.
  • C. 42 con.
  • D. 18 con.

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 7 (P2)

  • A. 14; 7.
  • B. 7; 14.
  • C. 7; 0.
  • D. 0; 7.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác