Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 100 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Các số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là

  • A. 21 783.
  • B. 21 873.
  • C. 21 387.
  • D. 21 837.

Câu 2: Đọc số 50 277

  • A. Năm nghìn hai trăm bảy mươi bảy.
  • B. Năm mươi nghìn hai trăm lẻ bảy.
  • C. Năm mươi nghìn hai trăm bảy mươi bảy.
  • D. Năm mươi hai nghìn không trăm linh bảy.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ... gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị

  • A. 45 291.
  • B. 42 591.
  • C. 49 512.
  • D. 42 519.

Câu 4: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 32 753, 75 364, 28 724, 92 375

  • A. 32 753.
  • B. 75 364.
  • C. 28 724.
  • D. 92 375.

Câu 5: Đọc số 33 987

  • A. Ba ba nghìn chín trăm tám mươi bảy.
  • B. Ba mươi ba nghìn chín trăm tám mươi bảy.
  • C. Ba ba chín tám bảy.
  • D. Ba ba nghìn chín tám mươi bảy.

Câu 6: Số nào dưới đây gồm 5 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 9 chục, 2 đơn vị

  • A. 54 392.
  • B. 59 342.
  • C. 29 345.
  • D. 54 329.

Câu 7: Điền số thích hợp vào dấu chấm

10 000; 20 000; 30 000; ...; 50 000

  • A. 70 000.
  • B. 50 000.
  • C. 40 000.
  • D. 60 000.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ... gồm 5 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị

  • A. 51 219.
  • B. 51 129.
  • C. 51 921.
  • D. 51 291.

Câu 9: Đọc số 28 961

  • A. Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi một.
  • B. Hai tám nghìn chín trắm sáu linh một.
  • C. Hai tám nghìn chín sáu một.
  • D. Hai mươi tám nghìn chín trăm sáu mươi mốt.

Câu 10: Số 25 005 được đọc là

  • A. Hai lăm nghìn không không năm.
  • B. Hai mươi lăm nghìn không trăm linh năm.
  • C. Hai lăm không năm năm.
  • D. Hai mươi lăm không năm năm.

Câu 11: Số liền sau của số 27 812 là

  • A. 27 812.
  • B. 27 815.
  • C. 27 814.
  • D. 27 813.

Câu 12: Số 13 000 đọc là

  • A. Mười ba nghìn.
  • B. Một nghìn ba trăm.
  • C. Mười ba không không.
  • D. Một trăm ba mươi.

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ... gồm 5 chục nghìn, 2 trăm, 5 chục, 4 đơn vị

  • A. 50 254.
  • B. 50 912.
  • C. 79 019.
  • D. 30 941.

Câu 14: Số 65 401 được đọc là

  • A. Sáu lăm nghìn bốn không một.
  • B. Sáu mươi lăm nghìn bốn trăm linh một.
  • C. Sáu năm bốn không một.
  • D. Sáu lăm nghìn bốn trăm không một.

Câu 15: Viết số 76 087 thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

  • A. 76 084 = 70 000 + 600 + 80 + 4.
  • B. 76 084 = 70 000 + 6 000 + 80 + 4.
  • C. 76 084 = 70 000 + 6 000 + 800 + 4.
  • D. 76 084 = 7 000 + 6 00 + 80 + 4.

Câu 16: Số Mười lăm nghìn viết là

  • A. 1 500.
  • B. 15.
  • C. 15 000. 
  • D. 150.

Câu 17: Số liền trước của số 89 000 là

  • A. 88 000.
  • B. 88 990.
  • C. 88 999.
  • D. 88 909.

Câu 18: Số “Bảy mươi mốt nghìn không trăm bốn mươi hai” được viết là

  • A. 70 042.
  • B. 71 042.
  • C. 70 142.
  • D. 71 142.

Câu 19: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 36 473, 78 573, 25 736, 86 276. Cách sắp xếp đúng là

  • A. 36 473, 25 736, 78 573, 86 276.
  • B. 25 736, 78 573, 86 276, 36 473.
  • C. 86 276, 78 573, 36 473, 25 736.
  • D. 36 475, 78 573, 86 276, 25 736.

Câu 20: Tìm số bé nhất trong các số sau: 32 753, 75 364, 28 724, 92 375

  • A. 32 753.
  • B. 75 364.
  • C. 28 724.
  • D. 92 375.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác