Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: "Mười chín xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 19cm.
  • B. 19cm$^{2}$.
  • C. 91cm.
  • D. 91cm$^{2}$.

Câu 2: "Hai mươi ba xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 23cm$^{2}$.
  • B. 24cm$^{2}$.
  • C. 13cm$^{2}$.
  • D. 34cm$^{2}$.

Câu 3: "Sáu mươi chín xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 66cm$^{2}$.
  • B. 67cm$^{2}$.
  • C. 68cm$^{2}$.
  • D. 69cm$^{2}$.

Câu 4: "Chín mươi bảy xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 97cm.
  • B. 97cm$^{2}$.
  • C. 90cm$^{2}$.
  • D. 89cm.

Câu 5: "Hai mươi xăng-ti-mét vuông" viết là

  • A. 2cm$^{2}$.
  • B. 20cm$^{2}$.
  • C. 20cm.
  • D. 12cm$^{2}$.

Câu 6: 125cm$^{2}$ đọc là

  • A. Một trăm hai mươi lăm.
  • B. Một trăm hai lăm xăng-ti-mét.
  • C. Một trăm hai lăm xăng-ti-mét hai.
  • D. Một trăm hai mươi lăm xăng-ti-mét vuông.

Câu 7: 129cm$^{2}$ đọc là

  • A. Một trăm hai mươi chín xăng-ti-mét vuông.
  • B. Một hai chín xăng-ti-mét vuông.
  • C. Một hai mươi chín xăng-ti-mét vuông.
  • D. Một trăm hai mươi chín xăng-ti-mét.

Câu 8: 66cm$^{2}$ đọc là

  • A. Sáu sáu xăng-ti-mét vuông.
  • B. Sáu mươi sáu.
  • C. Sáu mươi sáu xăng-ti-mét vuông.
  • D. Sáu mươi sáu xăng-ti-mét.

Câu 9: 93cm$^{2}$ đọc là

  • A. Chín ba vuông.
  • B. Chín mươi ba xăng-ti-mét vuông.
  • C. Chín ba xăng-ti-mét vuông.
  • D. Ba chín xăng-ti-mét vuông.

Câu 10: 39cm$^{2}$ đọc là

  • A. Ba chín.
  • B. Ba mươi chín xăng-ti-mét.
  • C. Ba mươi chín xăng-ti-mét vuông.
  • D. Ba mươi chín xăng-ti-mét.

Câu 11: Tính 20cm$^{2}$ + 76cm$^{2}$ = ...

  • A. 89cm$^{2}$.
  • B. 96cm.
  • C. 67cm.
  • D. 96cm$^{2}$.

Câu 12: Tính 150cm$^{2}$ - 90cm$^{2}$ = ...

  • A. 78cm$^{2}$.
  • B. 60cm$^{2}$.
  • C. 89cm$^{2}$.
  • D. 10cm$^{2}$.

Câu 13: Tính 34cm$^{2}$ x 2 = ...

  • A. 68cm.
  • B. 68.
  • C. 68cm$^{2}$.
  • D. 69cm$^{2}$.

Câu 14: Tính 400cm$^{2}$ : ... = 50cm$^{2}$

  • A. 8.
  • B. 7.
  • C. 6.
  • D. 5.

Câu 15: Tính ... + 8cm$^{2}$ = 230cm$^{2}$

  • A. 221cm$^{2}$.
  • B. 222cm$^{2}$.
  • C. 223cm$^{2}$.
  • D. 224cm$^{2}$.

Câu 16: Kết quả của phép tính 3 254cm$^{2}$ - 1 322cm$^{2}$ là

  • A. 1 932.
  • B. 1 932cm$^{2}$.
  • C. 1 392.
  • D. 1 293cm$^{2}$.

Câu 17: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4cm$^{2}$ x 67cm$^{2}$ ... 90cm$^{2}$

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

60cm$^{2}$ x 4 ... 80cm$^{2}$ + 96cm$^{2}$

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 19: Diện tích của mặt bàn bằng 3 150cm$^{2}$, diện tích của cái khăn trải bàn kém diện tích mặt bàn 1 367cm$^{2}$. Tổng diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là

  • A. 794cm$^{2}$.
  • B. 3 944.
  • C. 3 844cm$^{2}$.
  • D. 4 933cm$^{2}$.

Câu 20: Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 500cm$^{2}$, tờ giấy màu xanh có diện tích là 312cm$^{2}$. Diện tích tờ giấy màu đỏ lớn hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng ti-mét vuông là

  • A. 188cm$^{2}$.
  • B. 193cm$^{2}$.
  • C. 236cm$^{2}$.
  • D. 230cm$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác