Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD khi biết AB = 6cm, BC = 3cm

  • A. 9cm.
  • B. 18cm.
  • C. 19cm$^{2}$.
  • D. 18cm$^{2}$.

Câu 2: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD khi biết AB = 9cm, BC = 6cm

  • A. 54cm$^{2}$.
  • B. 53cm$^{2}$.
  • C. 52cm$^{2}$.
  • D. 51cm$^{2}$.

Câu 3: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD khi biết AB = 100cm, BC = 4cm

  • A. 40dm.
  • B. 40cm$^{2}$.
  • C. 400cm$^{2}$.
  • D. 3cm$^{2}$.

Câu 4: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD khi biết AB = 89cm, BC = 2cm

  • A. 98cm.
  • B. 98cm$^{2}$.
  • C. 98dm$^{2}$.
  • D. 9m$^{2}$.

Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 14m.
  • B. 50m$^{2}$.
  • C. 576m$^{2}$.
  • D. 100cm$^{2}$.

Câu 6: Tính diện tích hình vuông khi biết một cạnh bằng 6cm

  • A. 36cm$^{2}$.
  • B. 42cm$^{2}$.
  • C. 2cm$^{2}$.
  • D. 36cm.

Câu 7: Tính diện tích hình vuông khi biết một cạnh bằng 10m

  • A. 100m.
  • B. 10cm.
  • C. 100m$^{2}$.
  • D. 10cm$^{2}$.

Câu 8: Tính diện tích hình vuông khi biết một cạnh bằng 9cm

  • A. 80cm$^{2}$.
  • B. 81cm$^{2}$.
  • C. 82cm$^{2}$.
  • D. 83cm$^{2}$.

Câu 9: Tính diện tích hình vuông khi biết một cạnh bằng 4m

  • A. 5cm.
  • B. 26cm$^{2}$.
  • C. 16cm$^{2}$.
  • D. 6cm.

Câu 10: Một hình vuông có diện tích bằng 81cm$^{2}$. Chu vi hình vuông đó là

  • A. 64cm.
  • B. 32cm$^{2}$.
  • C. 64cm$^{2}$.
  • D. 36cm.

Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, diện tích bằng 105cm$^{2}$. Chu vi hình chữ nhật đó là 

  • A. 49cm.
  • B. 52cm.
  • C. 39cm.
  • D. 32cm.

Câu 12: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 9cm là

  • A. 36cm$^{2}$.
  • B. 360cm$^{2}$.
  • C. 36dm$^{2}$.
  • D. 360dm$^{2}$.

Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 96cm$^{2}$.
  • B. 75cm$^{2}$.
  • C. 134cm$^{2}$.
  • D. Tất cả các đáp án đều sai.

Câu 14: Một hình vuông có chu vi là 16cm. Diện tích hình vuông là

  • A. 14cm$^{2}$.
  • B. 13cm$^{2}$.
  • C. 11cm$^{2}$.
  • D. 4cm$^{2}$.

Câu 15: Tính diện tích hình vuông khi biết một cạnh bằng 2cm

  • A. 5cm.
  • B. 26cm$^{2}$.
  • C. 4cm$^{2}$.
  • D. 6cm.

Câu 16: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 50cm, chiều dài bằng 16cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  • A. 32cm$^{2}$.
  • B. 8cm$^{2}$.
  • C. 144cm$^{2}$.
  • D. 448cm$^{2}$.

Câu 17: Một tờ giấy hình vuông có cạnh 60mm. Diện tích hình vuông đó là

  • A. 8 100cm$^{2}$.
  • B. 36cm$^{2}$.
  • C. 360mm$^{2}$.
  • D. 360cm$^{2}$.

Câu 18: Một hình chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là

  • A. 542cm$^{2}$.
  • B. 164cm$^{2}$.
  • C. 102cm$^{2}$.
  • D. 110cm$^{2}$.

Câu 19: Có một miếng bánh hình vuông cạnh 5cm. Tính diện tích miếng bánh hình vuông đó

  • A. 44cm$^{2}$.
  • B. 54cm$^{2}$.
  • C. 25cm$^{2}$.
  • D. 74cm$^{2}$.

Câu 20: Tính diện tích của hình vẽ dưới đây

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông (P2)

  • A. 20cm.
  • B. 20cm$^{2}$.
  • C. 32cm.
  • D. 32cm$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác