Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 054 = 2 000 + ... + 4

  • A. 8.
  • B. 0.
  • C. 50.
  • D. 100.

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

5 × ... = 115

  • A. 25.
  • B. 23.
  • C. 17.
  • D. 13.

Câu 3: Kết quả của phép toán 93 628 - 22 275 là

  • A. 71 353.
  • B. 71 354.
  • C. 71 355.
  • D. 72 356.

Câu 4: Giá trị của biểu thức 50 000 - 96 232 : 4 là

  • A. 25 942.
  • B. 25 267.
  • C. 25 269.
  • D. 25 270.

Câu 5: Kết quả của phép tính 37 652 + 4 239 là

  • A. 44 891.
  • B. 43 891.
  • C. 42 891.
  • D. 41 891.

Câu 6: Số 2 548 đọc là

  • A. Hai nghìn năm trăm bốn tám.
  • B. Hai nghìn năm trăm bốn mươi tám.
  • C. Hai năm bốn tám.
  • D. Hai năm trăm bốn mươi tám.

Câu 7: Đọc số 68 754

  • A. Sáu tám bảy năm bốn.
  • B. Sáu tám nghìn bảy trăm năm mươi tư.
  • C. Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư.
  • D. Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm tư.

Câu 8: Viết số "Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám"

  • A. 70 638.
  • B. 76 380.
  • C. 78 306.
  • D. 73 860.

Câu 9: Dưới đây là bảng thống kê số cây đã trồng trong vườn trường của các khối lớp 3

Lớp

1A

2A

3A

4A

Số cây

45

25

50

26

Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? 

  • A. Lớp 1A.
  • B. Lớp 2A.
  • C. Lớp 3A.
  • D. Lớp 4A.

Câu 10: Dưới đây là bảng thống kê số cây đã trồng trong vườn trường của các khối lớp 3

Lớp

1A

2A

3A

4A

Số cây

45

25

50

26

Lớp nào trồng được ít cây nhất? 

  • A. Lớp 1A.
  • B. Lớp 2A.
  • C. Lớp 3A.
  • D. Lớp 4A.

Câu 11: Dưới đây là bảng thống kê số cây đã trồng trong vườn trường của các khối lớp 3

Lớp

1A

2A

3A

4A

Số cây

45

25

50

26

Hai lớp 1A và 4A trồng được tất cả bao nhiêu cây?

  • A. 80 cây.
  • B. 51 cây.
  • C. 70 cây.
  • D. 71 cây.

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức 520 - (400 + 120)

  • A. 120.
  • B. 240.
  • C. 0.
  • D. 100.

Câu 13: Câu sai là?

  • A. Số 91 171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.
  • B. Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 8 0 54.
  • C. Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3 030.
  • D. 2 050 = 2 000 + 50.

Câu 14: Kết quả của phép tính 8 438 : 7 là

  • A. 1 205 dư 1.
  • B. 1 205.
  • C. 1 205 dư 3.
  • D. 1 205 dư 2.

Câu 15: 1 kg 400 g =  ... g

  • A. 140.
  • B. 1 400.
  • C. 14.
  • D. 14 000.

Câu 16: Lượng sữa trong hộp cân nặng 380 g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52 g. Hỏi cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?

  • A. 132g.
  • B. 232g.
  • C. 332g.
  • D. 432g.

Câu 17: Khối lớp 3 của một trường tiểu học có 7 lớp. Nếu có thêm 1 học sinh lớp 3 nữa thì mỗi lớp vừa đủ 35 em. Khối lớp 3 của trường đó có

  • A. 244 học sinh.
  • B. 245 học sinh.
  • C. 246 học sinh.
  • D. 247 học sinh.

Câu 18: Làm tròn số 45 279 đến hàng chục nghìn thì được số

  • A. 40 000.
  • B. 45 000.
  • C. 50 000.
  • D. 52 009.

Câu 19: Số liền trước của số 10 000 là

  • A. 99 999.
  • B. 9 999.
  • C. 10 001.
  • D. 1 000.

Câu 20: Mẹ đi chợ mua 12kg 600g gạo tẻ và 10kg gạo nếp. Khối lượng gạo tẻ ít hơn khối lượng gạo nếp số gam là

  • A. 40g.
  • B. 400g.
  • C. 2 600g.
  • D. 1kg 600g.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác