Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ... gồm 3 chục nghìn, 2 nghìn, 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị

  • A. 32 291.
  • B. 32 192.
  • C. 32 129.
  • D. 32 912.

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ... gồm 4 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 1 đơn vị

  • A. 41 124.
  • B. 41 421.
  • C. 41 241.
  • D. 41 142.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ... gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 1 đơn vị

  • A. 41 005.
  • B. 41 500.
  • C. 45 100.
  • D. 45 001.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ... gồm 4 chục nghìn, 2 trăm, 9 chục, 1 đơn vị

  • A. 40 291.
  • B. 4 291.
  • C. 40 912.
  • D. 4 019.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số ... gồm 6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, 9 chục

  • A. 61 092.
  • B. 6 109.
  • C. 61 290.
  • D. 60 912.

Câu 6: Viết số 89 781 thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

  • A. 89 781 = 80 000 + 900 + 70 + 800 + 1.
  • B. 89 781 = 80 000 + 9 000 + 70 + 100 + 9.
  • C. 89 781 = 80 000 + 9 000 + 700 + 80 + 1.
  • D. 89 781 = 8 000 + 9 00 + 70 + 4.

Câu 7: Viết số 23 450 thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

  • A. 23 450 = 20 000 + 3 000 + 400 + 50.
  • B. 23 450 = 20 000 + 3 000 + 40 + 5.
  • C. 23 450 = 20 000 + 3 000 + 500 + 4.
  • D. 23 450 = 2 000 + 4 00 + 80 + 4.

Câu 8: Viết số 15 901 thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

  • A. 15 901 = 10 000 + 500 + 90 + 1.
  • B. 15 901 = 10 000 + 5 000 + 100 + 9.
  • C. 15 901 = 10 000 + 5 000 + 900 + 1.
  • D. 15 901 = 10 000 + 500 + 9.

Câu 9: Số bé nhất trong dãy số  34 981, 91 738, 67 912, 49 810 là

  • A. 34 891.
  • B. 91 738.
  • C. 67 912.
  • D. 49 810.

Câu 10: Số 27 819 đọc là

  • A. Hai bảy tám trăm mười chín.
  • B. Hai mươi bảy nghìn tắm trăm một chín.
  • C. Hai bảy nghìn tắm trăm mười chín.
  • D. Hai mươi bảy nghìn tám trăm mười chín.

Câu 11: Số 89 123 đọc là

  • A. Tám chín nghìn một hai ba.
  • B. Tam mươi chín nghìn một hai ba.
  • C. Tám mươi chín nghìn một trăm hai mươi ba.
  • D. Tám chín nghịn một trăm hai ba.

Câu 12: Số liền trước của số 67 192 là

  • A. 67 190.
  • B. 67 191.
  • C. 67 194.
  • D. 67 195.

Câu 13: Số liền sau của số 81 928 là

  • A. 81 039.
  • B. 81 938.
  • C. 81 891.
  • D. 81 929.

Câu 14: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 12 891, 83 178, 45 091, 67 124. Cách sắp xếp đúng là

  • A. 83 178, 45 091, 67 124, 12 891.
  • B. 83 178, 12 891, 67 124, 45 091.
  • C. 83 178, 67 124, 12 891, 45 091.
  • D. 83 178, 67 124, 45 091, 12 891.

Câu 15: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34 901, 78 124, 33 801, 89 318. Cách sắp xếp đúng là

  • A. 33 801, 34 901, 78 124, 89 318.
  • B. 34 901, 33 801, 78 124, 89 318.
  • C. 33 801, 89 318, 78 124, 34 901.
  • D. 33 801, 78 124, 34 901, 89 318.

Câu 16: Số bé nhất trong dãy số  34 981, 91 738, 67 912, 49 810 là

  • A. 34 891.
  • B. 91 738.
  • C. 67 912.
  • D. 49 810.

Câu 17: Điền dấu thích hợp vào chố chấm

34 981 ... 67 123

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chố chấm

89 123 ... 12 912

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chố chấm

27 000 + 12 678 ... 14 918 + 34 918

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 20: Điền dấu thích hợp vào chố chấm

23 123 + 27 812 ... 14 412 + 36 523

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác