Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Chia cho số có một chữ số (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Chia cho số có một chữ số cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính 28 : 2 là

  • A. 12.
  • B. 14.
  • C. 13.
  • D. 15.

Câu 2: Phép chia nào có cùng kết quả với phép chia 48 : 4

  • A. 50 : 5.
  • B. 39 : 3.
  • C. 24 : 2.
  • D. 77 : 7.

Câu 3: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

  • A. 69 : 3.
  • B. 64 : 2.
  • C. 55 : 5.
  • D. 48 : 4.

Câu 4: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?

  • A. 62 : 2 - 11.
  • B. 99 : 3.
  • C. 84 : 4.
  • D. 26 : 2.

Câu 5: Phép chia nào có kết quả là số chẵn

  • A. 86 : 2.
  • B. 48 : 4.
  • C. 28 : 4.
  • D. 66 : 2.

Câu 6: Phép tính nào đúng

  • A. 62 : 2 = 32.
  • B. 84 : 4 = 22.
  • C. 82 : 2 = 42.
  • D. 46 : 2 = 23.

Câu 7: Phép tính nào sau đây không đúng?

  • A. 28 : 2 = 14.
  • B. 88 : 2 = 22.
  • C. 44 : 4 = 11.
  • D. 46 : 2 = 23.

Câu 8: Kết quả của phép tính 448 : 4 là

  • A. 211.
  • B. 123.
  • C. 112.
  • D. 121.

Câu 9: Một phép nhân có hai thừa số, thừa số thứ nhất bằng 6, tích bằng 66. Hỏi thừa số thứ hai bằng bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 10.
  • C. 12.
  • D. 17.

Câu 10: Phép chia nào có kết quả là số lẻ

  • A. 86 : 2.
  • B. 48 : 4.
  • C. 28 : 2.
  • D. 68 : 2.

Câu 11: Một phép chia có số bị chia bằng tích của 11 và 5, số chia bằng 5. Thương của phép chia đó bằng bao nhiêu?

  • A. 22.
  • B. 33.
  • C. 23.
  • D. 11.

Câu 12: Một lớp học có 29 học sinh, mỗi bàn chỉ xếp chỗ ngồi cho 2 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn cho lớp đó?

  • A. 12 bàn.
  • B. 14 bàn.
  • C. 15 bàn.
  • D. 16 bàn.

Câu 13: Kết quả của phép chia 69 : 3 là

  • A. 23.
  • B. 32.
  • C. 26.
  • D. 36.

Câu 14: Có 26 quyển sách xếp đều vào 2 ngăn tủ. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?

  • A. 11 quyển sách.
  • B. 12 quyển sách.
  • C. 13 quyển sách.
  • D. 14 quyển sách.

Câu 15: Kết quả của phép tính 963 : 3 là

  • A. 362.
  • B. 312.
  • C. 321.
  • D. 300.

Câu 16: Lan và mẹ hái được 36 quả cam, sau đó Lan và mẹ chia đều số quả cam đó vào 3 chiếc giỏ. Hỏi mỗi giỏ có mấy quả cam?

  • A. 12 quả cam.
  • B. 6 quả cam.
  • C. 10 quả cam.
  • D. 8 quả cam.

Câu 17: Có 84 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cả chua?

  • A. 24 quả.
  • B. 23 quả.
  • C. 21 quả.
  • D. 22 quả.

Câu 18: Bốn con mèo cân nặng 12kg, ba con chó cân nặng 45kg. Hỏi một con chó và một con mèo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 18kg.
  • B. 16kg.
  • C. 15kg.
  • D. 19kg.

Câu 19: Có 48 quyển sách xếp đều vào 2 ngăn tủ. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?

  • A. 12 quyển sách.
  • B. 22 quyển sách.
  • C. 24 quyển sách.
  • D. 14 quyển sách.

Câu 20: 4 con chó cân nặng 72kg, mỗi con chó cân nặng là

  • A. 24kg.
  • B. 22kg.
  • C. 18kg.
  • D. 16kg.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác