Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 30 (P2)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Luyện tập trang 30 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Phép tính nào có kết quả lớn nhất
- A. 4 x 4.
B. 8 x 10.
- C. 5 x 2.
- D. 7 x 3.
Câu 2: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất
- A. 3 x 9.
B. 2 x 8.
- C. 9 x 5.
- D. 6 x 6.
Câu 3: Cho biết thừa số thứ nhất là 8, thừa số thứ hai là 3. Tích là
A. 24.
- B. 25.
- C. 26.
- D. 27.
Câu 4: Kết quả của phép tính 9 × 7 + 38 là
A. 101.
- B. 100.
- C. 99.
- D. 98.
Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 28?
A. 4 × 7.
- B. 5 × 4.
- C. 3 × 9.
- D. 2 × 10.
Câu 6: Câu nào sau đây sai
- A. Số nào nhân với 0 cũng có kết quả bằng 0.
- B. Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính số đó.
- C. Số nào nhân với 10 cũng có kết quả là một số có chữ 0 tận cùng.
D. Số nào nhân với 0 cũng có kết quả bằng chính số đó.
Câu 7: Bác Vân có 5 cái chuồng thỏ để trống nên muốn mua một số thỏ về nuôi. Mỗi chuồng bác dự định nuôi 6 con thỏ. Hỏi bác cần mua bao nhiêu con thỏ?
- A. 11.
B. 30.
- C. 20.
- D. 50.
Câu 8: Long nghĩ đến số lớn nhất có hai chữ số mà tích của số chục và số đơn vị bằng 36. Số Long nghĩ đến là
- A. 48.
- B. 66.
C. 94.
- D. 49.
Câu 9: 63 là tích của
- A. 6 và 3.
B. 7 và 9.
- C. 8 và 4.
- D. 5 và 6.
Câu 10: Câu nào sau đây đúng
- A. Số nào nhân với 1 cũng bằng 2 lần số đó.
- B. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1.
C. Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính số đó.
- D. Số nào nhân với 1 cũng bằng 0.
Câu 11: Kết quả của phép tính: 2 × 3 × 9 là
- A. 44.
B. 54.
- C. 58.
- D. 68.
Câu 12: Một hộp có 9 cái cốc, vậy 2 hộp có bao nhiêu cái cốc?
- A. 15 cái cốc.
- B. 16 cái cốc.
- C. 17 cái cốc.
D. 18 cái cốc.
Câu 13: Một cái bánh chưng được cắt làm 4 miếng, mỗi miếng lại được cắt thành 2 miếng nhỏ hơn. Vậy có tất cả bao nhiêu miếng?
- A. 6.
- B. 7.
C. 8.
- D. 9.
Câu 14: Phép tính nào đúng?
- A. 3 x 1 = 6.
B. 1 x 5 = 5.
- C. 6 x 1 = 7.
- D. 8 x 1 = 0.
Câu 15: Có bao nhiêu phép tính đúng
3 x 9 = 37
8 x 7= 56
2 x 6 = 13
5 x 6 = 30
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 16: Điền số thích hợp để hoàn thành quy luật sau
- A. 14.
- B. 4.
C. 45.
- D. 30.
Câu 17: Mỗi ngày chiếc xe ô tô của anh Long tiêu thụ 7 lít xăng. Vậy trong một tuần, chiếc xe ô tô đó tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng
- A. 7 lít.
- B. 14 lít.
- C. 35 lít.
D. 49 lít.
Câu 18: Một chiếc bánh pizza được cắt làm 8 miếng. Anh Hoàng mua 5 chiếc bánh như vậy. Vậy số miếng bánh anh Hoàng có là
A. 40.
- B. 13.
- C. 30.
- D. 25.
Câu 19: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
320 - 280 = 4 x ...
- A. 20.
- B. 30.
- C. 40.
D. 10.
Câu 20: Bà có 20 kg nhãn, bà chia đều vào các túi, mỗi túi 5 kg. Hỏi bà có mấy túi?
- A. 2.
- B. 3.
C. 4.
- D. 5.
Xem toàn bộ: Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 30
Bình luận