Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng chia 3 (P2)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Bảng chia 3 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3
- A. 3 : 3.
- B. 6 : 3.
C. 9 : 3.
- D. 12 : 3.
Câu 2: Lấy số tròn chục liền trước của 33 chia cho số liền sau của 2 ta được kết quả là
A. 10.
- B. 6.
- C. 5.
- D. 8.
Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
- A. 14 : 2.
- B. 18 : 3.
C. 24 : 3.
- D. 15 : 3.
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống: Điền số thích hợp vào ô trống
A. 12.
- B. 14.
- C. 10.
- D. 13.
Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết quả khác với các phép tính còn lại?
- A. 15 : 3.
B. 21 : 3.
- C. 25 : 5.
- D. 45 : 9.
Câu 6: Có 9 con dê được chia vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con dê?
- A. 4 con.
B. 3 con.
- C. 2 con.
- D. 1 con
Câu 7: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
- A. 9 x 3.
- B. 3 x 9.
- C. 27 : 3.
D. 27 : 9.
Câu 8: 27 chiếc bánh được chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn có số chiếc bánh là
- A. 5 chiếc bánh.
- B. 6 chiếc bánh.
C. 3 chiếc bánh.
- D. 8 chiếc bánh.
Câu 9: Phép tính nào đúng?
- A. 30 : 2 = 10.
- B. 3 x 6 = 21.
- C. 23 : 3 = 8.
D. 18 : 6 = 3.
Câu 10: Chọn phát biểu sai
- A. 27kg : 3 = 9kg.
- B. 30mm : 3 = 10mm.
C. 18l : 3 = 5l.
- D. 3cm : 3 = 1cm.
Câu 11: Phương chia 21 quả bóng bay thành các chùm. Mỗi chùm có 3 quả bóng. Số chùm bóng bay chia được là
A. 7 chùm bóng.
- B. 8 chùm bóng.
- C. 9 chùm bóng.
- D. 10 chùm bóng.
Câu 12: Lớp 2A có 30 học sinh được chia đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 10 học sinh.
- B. 9 học sinh.
- C. 8 học sinh.
- D. 7 học sinh.
Câu 13: Số chia là 3, thương là 8. Số bị chia là
A. 24.
- B. 5.
- C. 11.
- D. 27.
Câu 14: Cho các phép tính
27kg : 3 = 9
21mm : 3 = 7
18g : 3 = 6g
24l : 3 = 8l
Có bao nhiêu phép tính đúng?
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
D. 4.
Câu 15: Có 18l lít dầu chia đều vào 3 bình. Hỏi mỗi bình có mấy lít dầu?
A. 6 lít.
- B. 7 lít.
- C. 8 lít.
- D. 9 lít.
Câu 16: Giá trị của biểu thức 9 : 3 + 97 là
- A. 99.
B. 100.
- C. 101.
- D. 102.
Câu 17: Chia đều 30 cuốn sách vào 3 ngăn của giá sách. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách?
- A. 7 cuốn.
- B. 8 cuốn.
- C. 9 cuốn.
D. 10 cuốn.
Câu 18: Bà mua về 24 trái đào, bà chia đều cho mỗi bạn 3 trái đào. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận trái đào?
- A. 6 bạn.
- B. 7 bạn.
C. 8 bạn.
- D. 9 bạn.
Câu 19: Một đôi đũa có hai chiếc đũa. Mẹ lấy ra ba chục chiếc đũa rồi chia đều cho 3 mâm. Hỏi mỗi mâm có bao nhiêu chiếc đũa?
- A. 5 đôi đũa.
- B. 15 đôi đũa.
C. 10 đôi đũa.
- D. 30 đôi đũa.
Câu 20: Cô giáo có 18 cái nhãn vở. Cô chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái nhãn vở?
- A. 5 nhãn vở.
B. 6 nhãn vở.
- C. 7 nhãn vở.
- D. 8 nhãn vở.
Xem toàn bộ: Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 3
Bình luận