Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập trang 20 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Luyện tập trang 20 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

10 100; 10 200; 10 300; ...; ...; 10 600

  • A. 400; 500.
  • B. 10 400; 10 500.
  • C. 11 000; 12 000.
  • D. 10 301; 10 599.

Câu 2: Số lẻ liền trước số 35 375 là

  • A. 35 300.
  • B. 35 373.
  • C. 35 350.
  • D. 35 370.

Câu 3: Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là

  • A. 803.
  • B. 8 003.
  • C. 8 030.
  • D. 8 000.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng

  • A. 52 000 > 25 000.
  • B. 5 236 < 5 934.
  • C. 15 021 > 15 210.
  • D. 456 > 3 278.

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

76 809 ... 7 891 + 23 910

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 6: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là

  • A. 1 011.
  • B. 1 001.
  • C. 1 000.
  • D. 1 111.

Câu 7: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là

  • A. 9 999.
  • B. 9 998.
  • C. 9 876.
  • D. 1 000.

Câu 8: Trong các số 3 768; 6 783; 3 687; 6 738 số lớn nhất là

  • A. 3 768.
  • B. 6 783.
  • C. 3 687.
  • D. 6 738.

Câu 9: Sắp xếp các số 2 050; 12 538; 10 294; 936 theo thứ tự từ lớn đến bé ta được

  • A. 936; 2 050; 10 294; 12 538.
  • B. 936; 10 294; 12 538; 2 050.
  • C. 12 538; 10 294; 2 050; 936.
  • D. 10 294; 2 050; 12 538; 936.

Câu 10: Số 2846 có chữ số hàng chục là

  • A. 2.
  • B. 8.
  • C. 4.
  • D. 6.

Câu 11: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là 

  • A. 300 007.
  • B. 30 007.
  • C. 3 007.
  • D. 30 070.

Câu 12: Tổng hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó

  • A. 20 và 100.
  • B. 24 và 96.
  • C. 30 và 90.
  • D. 40 và 80.

Câu 13: Cho tổng sau: 5000 + 10 + 5. Số được tạo thành là

  • A. 5 105.
  • B. 5 015.
  • C. 50 105.
  • D. 1 010.

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống

1 230; 1 240; 1 250; ...; 1 270

  • A. 1 251.
  • B. 1 269.
  • C. 1 300.
  • D. 1 260.

Câu 15: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau?

  • A. 1 190.
  • B. 170.
  • C. 1 910.
  • D. 107.

Câu 16: Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?

  • A. 24m và 4m.
  • B. 25m và 2m.
  • C. 24m và 3m.
  • D. 21m và 7m.

Câu 17: Trong các số sau số nào là số lớn nhất: 7 735, 7 377, 7 243, 7 892

  • A. 7 735.
  • B. 7 377.
  • C. 7 243.
  • D. 7 892.

Câu 18: Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

  • A. 1 010.
  • B. 1 100.
  • C. 1 001.
  • D. 1 000.

Câu 19: Số nhỏ nhất của lớp triệu là số có

  • A. 6 chữ số.
  • B. 7 chữ số.
  • C. 8 chữ số.
  • D. 9 chữ số.

Câu 20: Trong các số sau số nào là số bé nhất: 12 102, 12 120, 12 210, 12 201

  • A. 12 102.
  • B. 12 120.
  • C. 12 210.
  • D. 12 201.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác