Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống 

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) (P2)

  • A. 2 070; 414.
  • B. 414; 2 070.
  • C. 540; 2 700.
  • D. 2 700; 540.

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

224 : 2 = ...

  •  A. 112.
  • B. 122.
  • C. 202.
  • D. 212.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

… : 2 = 3 456

  • A. 6 933.
  • B. 6 921.
  • C. 6 945.
  • D. 6 912.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

7 535 : … = 5

  • A. 1 507.
  • B. 1 705.
  • C. 1 057.
  • D. 1 750.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

9 x ... = 27

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

… : 3 = 1 356

  • A. 4 068.
  • B. 6 048.
  • C. 8 046.
  • D. 4 806.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

5 x ... = 85

  • A. 16.
  • B. 17.
  • C. 18.
  • D. 19.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

4 x ... = 48

  • A. 12.
  • B. 11.
  • C. 22.
  • D. 45.

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... x 5 = 5 005

  • A. 1 490.
  • B. 1 111.
  • C. 1 937.
  • D. 1 001.

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

8 x 8 = ...

  • A. 44.
  • B. 54.
  • C. 64.
  • D. 74.

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

69 : ... = 3

  • A. 1.
  • B. 23.
  • C. 3.
  • D. 33.

Câu 12: Thừa số thứ hai là 5. Tích là 4 055. Thừa số thứ nhất là

  • A. 800.
  • B. 810.
  • C. 811.
  • D. 815.

Câu 13: Biết số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Vậy số trừ là

  • A. 80.
  • B. 85.
  • C. 78.
  • D. 90.

Câu 14: Kiện hàng thứ nhất nặng 60kg và nặng hơn kiện hàng thứ hai 30kg. Hỏi cả hai kiện hàng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 85kg.
  • B. 84kg.
  • C. 90kg.
  • D. 34kg.

Câu 15: Một đàn gà có 120 con gà, trong đó có 56 con gà mái. Đàn gà có số gà trống là

  • A. 175 con.
  • B. 4 con.
  • C. 14 con.
  • D. 64 con.

Câu 16: Một cửa hàng nhập về 282kg gạo, sau một tuần cửa hàng còn lại 175kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 107kg.
  • B. 97kg.
  • C. 117kg.
  • D. 77kg.

Câu 17: Bác Năm muốn lấy một số cây để trồng vào 8 luống, mỗi luống 12 cây. Tính số cây bác Năm cần lấy.

  • A. 96 cây.
  • B. 116 cây.
  • C. 21 cây.
  • D. 106 cây.

Câu 18: Một vườn hoa có 3 400 bông hồng. Vậy 5 vườn hoa như thế có bao nhiêu bông hồng?

  • A. 19 000 bông hồng.
  • B. 18 000 bông hồng.
  • C. 17 000 bông hồng.
  • D. 16 000 bông hồng.

Câu 19: Một cuốn sách của 1 245 trang, bạn Giang đọc trong 5 ngày hết cuốn sách đó. Hỏi mỗi ngày Giang đọc bao nhiêu trang, biết số trang Giang đọc mỗi ngày là như nhau?

  • A. 249 trang.
  • B. 132 trang.
  • C. 140 trang.
  • D. 142 trang.

Câu 20: Một cuốn sách của 568 trang, bạn Giang đọc trong 4 ngày hết cuốn sách đó. Hỏi mỗi ngày Giang đọc bao nhiêu trang, biết số trang Giang đọc mỗi ngày là như nhau?

  • A. 100 trang.
  • B. 132 trang.
  • C. 140 trang.
  • D. 142 trang.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác