Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng số liệu thống kê (P2)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Bảng số liệu thống kê cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140cm | 145cm | 150cm | 120cm |
Chiều cao của bạn Hoa là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 140cm.
- B. 145cm.
- C. 150cm.
- D. 120cm.
Câu 2: Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140cm | 145cm | 150cm | 120cm |
Chiều cao của bạn Hồng là bao nhiêu xăng-ti-mét?
- A. 140cm.
B. 145cm.
- C. 150cm.
- D. 120cm.
Câu 3: Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140cm | 145cm | 150cm | 120cm |
Chiều cao của bạn Hoa là bao nhiêu xăng-ti-mét?
- A. 140cm.
- B. 145cm.
C. 150cm.
- D. 120cm.
Câu 4: Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140cm | 145cm | 150cm | 120cm |
Chiều cao của bạn Hoa là bao nhiêu xăng-ti-mét?
- A. 140cm.
- B. 145cm.
- C. 150cm.
D. 120cm.
Câu 5: Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140cm | 145cm | 150cm | 120cm |
Chiều cao bạn nào là cao nhất?
- A. Hoa.
- B. Hồng.
C. Huệ.
- D. Cúc.
Câu 6: Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tên | Hoa | Hồng | Huệ | Cúc |
Chiều cao | 140cm | 145cm | 150cm | 120cm |
Bạn Huệ cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
- A. 11cm.
- B. 5cm.
- C. 15cm.
D. 30cm.
Câu 7: Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số sản phẩm tái chế | 20 | 113 | 26 |
Lớp 3A tái chế được bao nhiêu sản phẩm?
A. 20.
- B. 113.
- C. 26.
- D. 123.
Câu 8: Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số sản phẩm tái chế | 20 | 113 | 26 |
Lớp 3B tái chế được bao nhiêu sản phẩm?
- A. 120.
- B. 87.
C. 113.
- D. 26.
Câu 9: Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số sản phẩm tái chế | 20 | 113 | 26 |
Lớp 3C tái chế được bao nhiêu sản phẩm?
- A. 12
- B. 13.
- C. 20.
D. 26.
Câu 10: Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số sản phẩm tái chế | 20 | 113 | 26 |
Lớp nào tái chế được nhiều sản phẩm nhất?
- A. Lớp 3A.
B. Lớp 3B.
- C. Lớp 3C.
- D. Cả 3 lớp tái chế sản phẩm bằng nhau.
Câu 11: Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số sản phẩm tái chế | 20 | 113 | 26 |
Lớp nào tái chế được ít sản phẩm nhất?
A. Lớp 3A.
- B. Lớp 3B.
- C. Lớp 3C.
- D. Cả 3 lớp tái chế sản phẩm bằng nhau.
Câu 12: Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 như sau:
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số sản phẩm tái chế | 20 | 113 | 26 |
Lớp 3B tái chế nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu sản phẩm tái chế?
- A. 99.
B. 93.
- C. 95.
- D. 6.
Câu 13: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C |
Nam | 24 | 15 | 19 |
Nữ | 14 | 13 | 15 |
Lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 38 học sinh.
- B. 45 học sinh.
- C. 28 học sinh.
- D. 24 học sinh.
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C |
Nam | 24 | 15 | 19 |
Nữ | 14 | 13 | 15 |
Lớp 4B có bao nhiêu học sinh nam?
A. 15 học sinh.
- B. 24 học sinh.
- C. 14 học sinh.
- D. 19 học sinh.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C |
Nam | 24 | 15 | 19 |
Nữ | 14 | 13 | 15 |
Lớp 4A có số học sinh nam nhiều hơn lớp 4B bao nhiêu?
- A. 2 học sinh.
B. 9 học sinh.
- C. 10 học sinh.
- D. 3 học sinh.
Câu 16: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C |
Nam | 24 | 15 | 19 |
Nữ | 14 | 13 | 15 |
Lớp 4C có tất cả bao nhiêu học sinh?
- A. 33học sinh.
B. 34 học sinh.
- C. 35 học sinh.
- D. 36 học sinh.
Câu 17: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C |
Nam | 24 | 15 | 19 |
Nữ | 14 | 13 | 15 |
Lớp 4C có bao nhiêu học sinh nữ?
- A. 14 học sinh.
- B. 13 học sinh.
- C. 19 học sinh.
D. 15 học sinh.
Câu 18: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C |
Nam | 24 | 15 | 19 |
Nữ | 14 | 13 | 15 |
Lớp 4B có tất cả bao nhiêu học sinh?
- A. 22 học sinh.
- B. 12 học sinh.
C. 28 học sinh.
- D. 20 học sinh.
Câu 19: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C |
Nam | 24 | 15 | 19 |
Nữ | 14 | 13 | 15 |
Lớp 4C nhiều hơn lớp 4B bao nhiêu học sinh nữ?
- A. 7 học sinh.
- B. 5 học sinh.
C. 1 học sinh.
- D. 2 học sinh.
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
Lớp | 4A | 4B | 4C |
Nam | 24 | 15 | 19 |
Nữ | 14 | 13 | 15 |
Lớp nào có nhiều học sinh nam nhất?
A. Lớp 4A.
- B. Lớp 4B.
- C. Lớp 4C.
- D. Lớp 4D.
Xem toàn bộ: Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng số liệu thống kê
Bình luận