Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Em vui học toán trang 102 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Giá tiền của một quả dưa hấu là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102 (P2)

  • A. 30 000 đồng.
  • B. 15 000 đồng.
  • C. 25 000 đồng.
  • D. 40 000 đồng.

Câu 2: Giá tiền của một quả xoài là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102 (P2)

  • A. 30 000 đồng.
  • B. 15 000 đồng.
  • C. 25 000 đồng.
  • D. 40 000 đồng.

Câu 3: Giá tiền của một quả cam là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102 (P2)

  • A. 30 000 đồng.
  • B. 15 000 đồng.
  • C. 25 000 đồng.
  • D. 40 000 đồng.

Câu 4: Giá tiền của một quyển truyện cổ tích là 25 000 đồng. Bạn Hồng mua 2 quyển truyện như thế hết số tiền là

  • A. 10 000 đồng.
  • B. 15 000 đồng.
  • C. 50 000 đồng.
  • D. 30 000 đồng.

Câu 5: Có 4 món đồ chơi được bày bán với giá tiền như sau:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102 (P2)

Bạn An mua 1 cái ô tô màu xanh dương và 1 cái thuyền buồm hết bao nhiêu tiền? 

  • A. 20 000 đồng.
  • B. 16 900 đồng.
  • C. 36 900 đồng.
  • D. 3 100 đồng.

Câu 6: Có 4 món đồ chơi được bày bán với giá tiền như sau:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102 (P2)

Bạn An mua 2 cái ô tô màu tím và 1 cái ô tô màu đỏ hết bao nhiêu tiền? 

  • A. 37 000 đồng.
  • B. 45 900 đồng.
  • C. 36 900 đồng.
  • D. 62 000 đồng.

Câu 7: Có 4 món đồ chơi được bày bán với giá tiền như sau:

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102 (P2)

Bạn An mua 4 cái thuyền buồm hết bao nhiêu tiền? 

  • A. 20 000 đồng.
  • B. 67 600 đồng.
  • C. 36 900 đồng.
  • D. 3 100 đồng.

Câu 8: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102 (P2)

  • A. 10 000 đồng.
  • B. 20 000 đồng.
  • C. 50 000 đồng.
  • D. 500 000 đồng.

Câu 9: Hình ảnh dưới đây có tất cả bao nhiêu nghìn?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Em vui học toán trang 102 (P2)

  • A. 7 000 đồng.
  • B. 6 000 đồng.
  • C. 1 000 đồng.
  • D. 4 000 đồng.

Câu 10: Một cái bút chì có giá 3 000 đồng, một cái thước kẻ có giá 5 000 đồng. Tâm mua 3 cây bút chì và 1 chiếc thước kẻ. Tâm đưa cô bán hàng tờ 20 000 đồng. Cô bán hàng cần trả lại Tâm bao nhiêu tiền? 

  • A. 3 000 đồng.
  • B. 5 000 đồng.
  • C. 6 000 đồng.
  • D. 10 000 đồng.

Câu 11: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 6 000

  • A. 12 000 x 5.
  • B. 12 984 x 3 + 7.
  • C. 50 000 : 5 - 4 000.
  • D. 2 300 x 4.

Câu 12: Kết quả của phép tính 3 413 x 7 là

  • A. 22 819.
  • B. 23 819.
  • C. 24 819.
  • D. 25 819.

Câu 13: Kết quả của phép tính 23 411 x 2 + 876 là

  • A. 4 197.
  • B. 4 540.
  • C. 46 982.
  • D. 47 698.

Câu 14: Kết quả của phép tính 90 000 : 9 là

  • A. 10.
  • B. 100.
  • C. 10 000.
  • D. 1 000.

Câu 15: Kết quả của phép tính 4 000 x 6 + 26 000 là

  • A. 10 000.
  • B. 50 000.
  • C. 30 000.
  • D. 20 000.

Câu 16: Dưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp là đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng

Lớp

5A

5B

5C

Chậu cây

12

8

7

Hợp đựng bút

4

6

8

Lớp 5A đã làm được bao nhiêu sản phẩm chậu cây?

  • A. 4.
  • B. 12.
  • C. 8.
  • D. 7.

Câu 17: Dưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp là đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng

Lớp

5A

5B

5C

Chậu cây

12

8

7

Hợp đựng bút

4

6

8

Lớp 5A làm nhiều hơn lớp 5B bao nhiêu sản phẩm chậu cây?

  • A. 7.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 4.

Câu 18: Dưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp là đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng

Lớp

5A

5B

5C

Chậu cây

12

8

7

Hợp đựng bút

4

6

8

Tổng số hộp đựng bút cả ba lớp làm được là bao nhiêu? 

  • A. 20.
  • B. 27.
  • C. 18.
  • D. 10.

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

12 987 x 3 ... 56 000 - 6 290

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 20: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 500 x 5 ... 2 300 x 2

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác