Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Biểu thức 9 + 45 : 9 bằng

  • A. 10.
  • B. 14.
  • C. 20.
  • D. 6.

Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau: (366 + 93) : 3

  • A. 153.
  • B. 165.
  • C. 183.
  • D. 397.

Câu 3: Giá trị của biểu thức 56 - (35 - 17) là

  • A. 34.
  • B. 38.
  • C. 4.
  • D. 63.

Câu 4: Giá trị của biểu thức nào nhỏ nhất

  • A. 261 + 400 : 2.
  • B. 286 : 2 + 15.
  • C. 21 × 4 - 2.
  • D. 310 × 3 - 110.

Câu 5: Biểu thức nào sau đây có giá trị là 28

  • A. (6 + 8) × 2.
  • B. 48 : (2 × 3).
  • C. 4 × 6 + 45 : 9.
  • D. 69 : 3 × 2.

Câu 6: Biểu thức 396 : 3 - 120 có kết quả là

  • A. 12.
  • B. 231.
  • C. 118.
  • D. 23.

Câu 7: Giá trị của biểu thức 42 : (2 × 3) + 5 là

  • A. 31.
  • B. 21.
  • C. 12.
  • D. 24.

Câu 8: Giá trị biểu thức 86 - (50 - 10) : 2 là

  • A. 66.
  • B. 3.
  • C. 13.
  • D. 23.

Câu 9: Giá trị của biểu thức 18 - 6 + 22 : 2 là

  • A. 44.
  • B. 14.
  • C. 24.
  • D. 23.

Câu 10: Cho biểu thức 64 : (54 - 46) × 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là

  • A. Trừ, nhân, chia.
  • B. Nhân, chia, trừ.
  • C. Trừ, chia, nhân.
  • D. Chia, trừ, nhân.

Câu 11: Giá trị của biểu thức (24 + 16) : 4 là

  • A. 30.
  • B. 6.
  • C. 20.
  • D. 10.

Câu 12: Giá trị các biểu thức 125 - 82 + 7; 40 : 5 - 8 theo thứ tự là

  • A. 40 và 0.
  • B. 64 và 50.
  • C. 50 và 0.
  • D. 50 và 5.

Câu 13: Tính giá trị biểu thức 99 × 8 × 7 × (6 - 5 - 1)

  • A. 65.
  • B. 5544.
  • C. 5000.
  • D. 0.

Câu 14: Mẹ có 10 cái kẹo và 14 cái bánh. Mẹ chia đều số bánh và số kẹo cho An và Dũng. Hỏi mỗi bạn được tất cả bao nhiêu cái bánh và kẹo?

  • A. 11 cái bánh và cái kẹo.
  • B. 12 cái bánh và cái kẹo.
  • C. 13 cái bánh và cái kẹo.
  • D. 14 cái bánh và cái kẹo.

Câu 15: Giá trị biểu thức 72 : 8 - 6 là

  • A. 18.
  • B. 28.
  • C. 36.
  • D. 3.

Câu 16: Giá trị của biểu thức nào bằng 90

  • A. 20 × 4 + 30.
  • B. 50 + 80 : 2.
  • C. 100 : 5 + 60.
  • D. 100 - 40 × 2.

Câu 17: Câu nào đúng

  • A. Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính cộng, trừ trước; rồi thực hiện các phép tính nhân, chia sau.
  • B. Trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
  • C. Trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
  • D. Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.

Câu 18: Giá trị các biểu thức 72 : 9 + 10 và 80 : 2 + 35 theo thứ tự là

  • A.  62 và 80.
  • B. 18 và 75.
  • C. 90 và 52.
  • D. 52 và 90.

Câu 19: Khối lớp ba của một trường tiểu học có 6 lớp, mỗi lớp có 41 học sinh và một lớp có 45 học sinh. Hỏi khối lớp ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

  • A. 374 học sinh.
  • B. 360 học sinh.
  • C. 269 học sinh.
  • D. 291 học sinh.

Câu 20: Tính giá trị biểu thức 600 : 3 - 50

  • A. 145.
  • B. 200.
  • C. 150.
  • D. 84.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác