Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Giá trị của biểu thức 42 : 2 + 7 là

  • A. 21.
  • B. 12.
  • C. 13.
  • D. 28.

Câu 2: Tính giá trị biểu thức 99 × 8 × 7 × (6 - 5 - 1)

  • A. 65.
  • B. 5544.
  • C. 5000.
  • D. 0.

Câu 3: Cho biểu thức:

A = (25 - 5 × 4) × 9 - 20

B = 100 - (32 - 16 : 4) × 2

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

  • A. A < B.
  • B. A > B.
  • C. A = B.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 4: Giá trị biểu thức 7 + 43 × 2 là

  • A. 93.
  • B. 100.
  • C. 103.
  • D. 90.

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

685 - 125 + 321 … 685 - (125 + 321)

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 6: Giá trị của biểu thức 989 - 6 × 9 là

  • A. 534.
  • B. 935.
  • C. 632.
  • D. 643.

Câu 7: Cho biểu thức: A = (126 + 24) × 3 - 250

Chọn biểu thức có giá trị bằng biểu thức A

  • A. (127 + 173) × 3 - 175 × 4.
  • B. 120 : 5 + 90 × 2.
  • C. (126 + 24) + 3 + 250.
  • D. 120 × 5 + 90 : 2.

Câu 8: Giá trị biểu thức 86 - (50 - 10) : 2 là

  • A. 66.
  • B. 3.
  • C. 13.
  • D. 23.

Câu 9: Biểu thức nào sau đây có giá trị là 30

  • A. 120 - 30 × 3.
  • B. 48 : 2 + 50.
  • C. 4 × 6 - 12.
  • D. 69 : 3 + 1.

Câu 10: Biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng 20?

  • A. (33 - 17) × 2.
  • B. (90 - 30) : 2.
  • C. 55 - (23 + 12).
  • D. 55 - 23 + 12.

Câu 11: Cho biểu thức 478 - ( 214 + 8 : 2). Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức trên là

  • A. cộng, chia, trừ.
  • B. trừ, chia, cộng.
  • C. cộng, trừ, chia.
  • D. chia, cộng, trừ.

Câu 12: Giá trị của biểu thức 18 + 20 × 5 là

  • A. 44.
  • B. 148.
  • C. 124.
  • D. 118.

Câu 13: Giá trị của biểu thức 7 + 43 × 2 là

  • A. 104.
  • B. 89.
  • C. 59.
  • D. 93.

Câu 14: Biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng 105?

  • A. 15 + 10 × 9.
  • B. 100 : 4 + 25.
  • C. 70 + 10 × 3.
  • D. 98 + 2 - 45.

Câu 15: Câu nào đúng

  • A. Trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện phép tính nào trước cũng được.
  • B. Trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, nhân thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
  • C. Trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
  • D. Trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Câu 16: Giá trị của biểu thức 289 + 35 : 7 là

  • A. 636.
  • B. 546.
  • C. 294.
  • D. 656.

Câu 17: Tính giá trị biểu thức sau: (366 + 93) : 3

  • A. 153.
  • B. 165.
  • C. 183.
  • D. 397.

Câu 18: Mẹ có 10 cái kẹo và 14 cái bánh. Mẹ chia đều số bánh và số kẹo cho An và Dũng. Hỏi mỗi bạn được tất cả bao nhiêu cái bánh và kẹo?

  • A. 11 cái bánh và cái kẹo.
  • B. 12 cái bánh và cái kẹo.
  • C. 13 cái bánh và cái kẹo.
  • D. 14 cái bánh và cái kẹo.

Câu 19: Giá trị của biểu thức 45 × 2024 - 45 × 2023 + 45 × 1 bằng

  • A. 45.
  • B. 50.
  • C. 80.
  • D. 90.

Câu 20: Giá trị biểu thức “Tích của 7 và 8 rồi cộng thêm 4” là

  • A. 50.
  • B. 54.
  • C. 56.
  • D. 60.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác