Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 90 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Luyện tập chung trang 90 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính chu vi hình vuông khi biết một cạnh bằng 20cm

  • A. 40cm.
  • B. 60cm.
  • C. 80cm.
  • D. 100cm.

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng

  • A. 15cm.
  • B. 20cm.
  • C. 25cm$^{2}$.
  • D. 98cm$^{2}$.

Câu 3: Hình nào dưới đây có diện tích bằng 8cm$^{2}$

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 90 (P2)

  • A. Hình A.
  • B. Hình B.
  • C. Hình C.
  • D. Hình D.

Câu 4: Hình nào dưới đây có diện tích bằng 6cm$^{2}$

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 90 (P2)

  • A. Hình A, Hình B, Hình C.
  • B. Hình A, Hình C.
  • C. Hình B, Hình C, Hình D.
  • D. Hình A, Hình C, Hình D.

Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 2cm là

  • A. 104cm.
  • B. 104dm.
  • C. 45cm.
  • D. 45dm.

Câu 6: Một tờ giấy hình vuông có chu vi 20cm. Diện tích tờ giấy hình vuông đó là

  • A. 81cm.
  • B. 36cm.
  • C. 25cm$^{2}$.
  • D. 36cm$^{2}$.

Câu 7: Diện tích hình vuông có cạnh bằng 3cm là

  • A. 12cm$^{2}$.
  • B. 12cm.
  • C. 9cm.
  • D. 9cm$^{2}$.

Câu 8: Cho hình dưới đây được tạo thành từ một hình chữ nhật và một hình vuông

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Luyện tập chung trang 90 (P2)

Hình đã cho có diện tích là

  • A. 3cm$^{2}$.
  • B. 6cm$^{2}$.
  • C. 9cm$^{2}$.
  • D. 10cm$^{2}$.

Câu 9: Công thức tính diện tích hình chữ nhật là

$S_{ABCD}$ = a x b

Trong đó:

S là chu vi hình chữ nhật.

a là chiều dài hình chữ nhật.

b là chiều rộng hình chữ nhật.

Nhận định trên sai ở chỗ nào?

  • A. b là chiều rộng hình chữ nhật.
  • B. a là chiều dài hình chữ nhật.
  • C. $S_{ABCD}$ = a x b
  • D. S là chu vi hình chữ nhật.

Câu 10: Công thức tính hình vuông là

  • A. a x a (a: cạnh hình vuông).
  • B. a x 2 (a: cạnh hình vuông).
  • C. a : 2 (a: cạnh hình vuông).
  • D. a + a (a: cạnh hình vuông).

Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 28cm, chiều rộng bằng $\frac{1}{4}$ chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh vườn

  • A. 189cm$^{2}$.
  • B. 7cm$^{2}$.
  • C. 196cm$^{2}$.
  • D. 196cm.

Câu 12: Tính diện tích hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm 6cm

  • A. 80cm$^{2}$.
  • B. 81cm$^{2}$.
  • C. 82cm$^{2}$.
  • D. 83cm$^{2}$.

Câu 13: Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 16dm$^{2}$

  • A. 1dm.
  • B. 2dm.
  • C. 3dm.
  • D. 4dm.

Câu 14: Một hình vuông có diện tích là 144cm$^{2}$ .Tính chu vi hình vuông đó

  • A. 28cm.
  • B. 38cm.
  • C. 48cm.
  • D. 58cm.

Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm và diện tích bằng 100cm$^{2}$. Hãy tính chiều rộng của hình chữ nhật

  • A. 5cm.
  • B. 6cm.
  • C. 8cm.
  • D. 10cm.

Câu 16: Cho diện tích hình vuông bằng 49m$^{2}$. Tính chu vi của hình vuông đó

  • A. 1cm.
  • B. 19cm.
  • C. 28cm.
  • D. 22cm.

Câu 17: Tính diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 4cm.

  • A. 40m.
  • B. 4m.
  • C. 11cm.
  • D. 40cm.

Câu 18: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật biết chiều rộng bằng 15cm và nửa chu vi bằng 40cm?

  • A. 20cm và 375cm$^{2}$.
  • B. 80cm và 375cm$^{2}$. 
  • C. 80cm và 275cm$^{2}$.
  • D. 80cm và 75cm$^{2}$.

Câu 19: Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 3cm. Tính diện tích của hình vuông đó.

  • A. 9cm$^{2}$.
  • B. 8cm$^{2}$.
  • C. 98cm$^{2}$.
  • D. 56cm$^{2}$.

Câu 20: Tìm diện tích miếng đất hình vuông. Biết rằng nếu mở rộng miếng đất về một phía thêm 6m thì được hình chữ nhật có chu vi là 112m

  • A. 65m$^{2}$.
  • B. 100m$^{2}$.
  • C. 25m$^{2}$.
  • D. 625m$^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác