Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo bài 5 Phương trình lượng giác cơ bản

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 5 Phương trình lượng giác cơ bản - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho phương trình $3\tan x+\sqrt{3}=0$. Nghiệm của phương trình là: 

  • A. $\frac{\pi }{3}+k2\pi $
  • B. $\frac{\pi }{6}+k\pi $
  • C. $-\frac{\pi }{6}+k\pi $
  • D. $-\frac{\pi }{3}+k2\pi $

Câu 2: $x\in \left \{ \pm \frac{\pi }{6}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right \}$ là tập nghiệm của phương trình nào sau đây:

  • A. $\sin x=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • B. $\cos 2x=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $\tan x=1$
  • D. $\cot x=\sqrt{3}$

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là sai:

  • A. $\sin x=-1\Leftrightarrow x=-\frac{\pi }{2}+k2\pi $
  • B. $\sin x=0\Leftrightarrow x=k\pi $
  • C. $\sin x=0\Leftrightarrow x=k2\pi $
  • D. $\sin x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi $

Câu 4: Số nghiệm của phương trình $2\sin x-1=0$ thỏa mãn điều kiện $-\pi <x<\pi $ là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 5: Phương trình $\cos x-m=0$ vô nghiệm khi:

  • A. $\left[\begin{matrix}m&< -1 \\m&> 1 \\\end{matrix}\right.$
  • B. m > 1
  • C. $-1\leq m\leq 1$
  • D. m < -1

Câu 6: Một nghiệm của phương trình $\sin^{2}x+\sin^{2}2x+\sin^{2}3x=2$ là:

  • A. $\frac{\pi }{6}$
  • B. $\frac{\pi }{3}$
  • C. $\frac{\pi }{8}$
  • D. $\frac{\pi }{12}$ 

Câu 7: Tìm giá trị của m để phương trình $\sin x=m+1$ có nghiệm:

  • A. $m\in \left [ -1;1 \right ]$
  • B. $m\in \left [ -2;2 \right ]$
  • C. $m\in \left [ -2;0 \right ]$
  • D. $m\in \left [ 0;2 \right ]$ 

Câu 8: Phương trình $\cos^{4}x+\sin^{4}(x+\frac{\pi }{4})=\frac{1}{4}$ có nghiệm là:

  • A. $x=\frac{\pi }{2}+k2\pi ;x=-\frac{\pi }{4}+k\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$
  • B. $x=\frac{\pi }{4}+k2\pi ;x=-\frac{\pi }{2}+k\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$
  • C. $x=-\frac{\pi }{2}+k2\pi ;x=\frac{\pi }{4}+k\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$
  • D. $x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi ;x=\frac{\pi }{2}+k\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$

Câu 9: Tìm $\alpha $ để phương trình $\frac{5+4\sin (\frac{3\pi }{2}-x)}{\sin x}=\frac{6\tan \alpha }{1+\tan^{2}\alpha }$ có nghiệm:

  • A. $\alpha =\frac{\pi }{2}+k2\pi $
  • B. $\alpha =-\frac{\pi }{4}+\frac{k\pi }{2}$
  • C. $\alpha =-\frac{\pi }{2}+k2\pi $
  • D. $\alpha =\frac{\pi }{4}+\frac{k\pi }{2}$

Câu 10: Phương trình $5\sin x-2=3(1-\sin x)\tan^{2}x$ có nghiệm là:

  • A. $x=\frac{\pi }{6}+k2\pi $
  • B. $x=\frac{5\pi }{6}+k2\pi $
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 11: Hàm số $y=\frac{1-\sin x}{\cos x}$ xác định khi:

  • A. $x\neq \frac{\pi }{2}+k\pi $
  • B. $x\neq \frac{\pi }{2}+k2\pi $
  • C. $x\neq k\pi $
  • D. $x\neq -\frac{\pi }{2}+k2\pi $ 

Câu 12: Phương trình $\sin2x(\cot x+\tan 2x)=4\cos^{2}x$ có nghiệm là:

  • A. $x=\frac{\pi }{2}+k\pi ;x=\pm \frac{\pi }{6}+k\pi $
  • B. $x=\frac{\pi }{2}+k2\pi ;x=\frac{\pi }{6}+k\pi $
  • C. $x=\frac{\pi }{2}+k\pi ;x=-\frac{\pi }{6}+k2\pi $
  • D. $x=\pm \frac{\pi }{2}+k\pi ;x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi $

Câu 13: Tìm $x\in \left [ 0;14 \right ]$ để $\cos 3x-4\cos 2x+3\cos x-4=0$:

  • A. $x\in \left \{ \frac{\pi }{2};\frac{3\pi }{3};\frac{5\pi }{2} \right \}$
  • B. $x\in \left \{ \frac{3\pi }{3};\frac{5\pi }{2};\frac{7\pi }{2} \right \}$
  • C. $x\in \left \{ \frac{\pi }{2};\frac{3\pi }{3};\frac{5\pi }{2};\frac{7\pi }{2} \right \}$
  • D. $x\in \left \{ \frac{3\pi }{3};\frac{5\pi }{2} \right \}$ 

Câu 14: Xác định m để phương trình $2(\sin^{4}+\cos^{4}x)+\cos 4x+\sin 2x-m=0$ có ít nhất một nghiệm thuộc $\left [ 0;\frac{\pi }{2} \right ]$:

  • A. $-10\leq m\leq -2$
  • B. $-\frac{10}{3}\leq m\leq -2$
  • C. $10\leq m\leq 2$
  • D. $-10\leq m\leq -\frac{2}{3}$ 

Câu 15: Số nghiệm của phương trình $\frac{\sin 3x}{\cos x+1}=0$ thuộc đoạn $\left [ 2\pi ;4\pi  \right ]$ là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 16: Tập xác định của hàm số $y=\frac{1}{\sin x-\cos x}$ là:

  • A. $D=\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi }{4}+k2\pi \right \},k\in \mathbb{Z}$
  • B. $D=\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi }{2}+k\pi \right \},k\in \mathbb{Z}$
  • C. $D=\mathbb{R}\setminus \left \{ k\pi \right \},k\in \mathbb{Z}$
  • D. $D=\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi }{4}+k\pi \right \},k\in \mathbb{Z}$

Câu 17: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình $\sin^{2}2x+\cos^{2}5x=1$:

  • A. $\frac{\pi }{3}$
  • B. $\frac{2\pi }{3}$
  • C. $\frac{2\pi }{7}$
  • D. $\frac{\pi }{7}$

Câu 18: Cho phương trình $5\sin 2x+\sin x+\cos x+6=0$. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không tương đương với phương trình đã cho?

  • A. $\sin (x+\frac{\pi }{4})=\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • B. $\cos (x-\frac{\pi }{4})=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $\tan x=1$
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 19: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình $\tan (2x-\frac{\pi }{3})+\sqrt{3}=0$ trên đường tròn lượng giác là: 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 20: Phương trình $\sqrt{\cos 2x}=\cos x$ có nghiệm là:

  • A. Phương trình vô nghiệm 
  • B. $x=\pm \frac{\pi }{6}+k\pi,k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi,k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=\frac{\pi }{6}+k\pi,k\in \mathbb{Z}$

Câu 21: Phương trình $\sin (x+45^{\circ})=-\frac{\sqrt{2}}{2}$ có nghiệm là:

  • A. $x=90^{\circ}+k360^{\circ};x=-180^{\circ}+k360^{\circ},k\in \mathbb{Z}$
  • B. $x=-90^{\circ}+k360^{\circ};x=-180^{\circ}+k360^{\circ},k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=-90^{\circ}+k360^{\circ};x=180^{\circ}+k360^{\circ},k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=90^{\circ}+k360^{\circ};x=180^{\circ}+k360^{\circ},k\in \mathbb{Z}$

Câu 22: Phương trình $m\sin x+3\cos x=5$ có nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. |m| $\leq $ 4
  • B. |m| $\geq $ 4
  • C. m $\leq $ -4
  • D. m $\geq $ 4

Câu 23: Phương trình $\cos 3x=\cos 12^{\circ}$ có nghiệm là:

  • A. $x=\frac{\pi }{45}+\frac{k2\pi}{3}$
  • B. $x=\frac{-\pi }{45}+\frac{k2\pi}{3}$
  • C. $x=\pm \frac{\pi }{45}+\frac{k2\pi}{3}$
  • D. $x=\pm \frac{\pi }{15}+k2\pi $

Câu 24: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình $2\sin^{2}x+3\cos x-3=0$. Giá trị của M + m là:

  • A. $-\frac{\pi }{6}$
  • B. 0
  • C. $\frac{\pi }{6}$
  • D. $-\frac{\pi }{3}$ 

Câu 25: Tổng các nghiệm của phương trình $\sin^{2}(2x-\frac{\pi }{4})-3\cos (\frac{3\pi }{4}-2x)+2=0$ trong khoảng $(0;2\pi )$:

  • A. $\frac{7\pi }{4}$
  • B. $\frac{3\pi }{8}$
  • C. $\frac{11\pi }{8}$
  • D. $\frac{4\pi }{7}$ 

Câu 26: Tập nghiệm của phương trình $\sin (\frac{5x}{2}-\frac{\pi }{4})-\cos (\frac{x}{2}-\frac{\pi }{4})=\sqrt{2}\cos \frac{3x}{2}$ là:

  • A. $x=\frac{\pi}{3}+\frac{k2\pi }{3}$
  • B. $x=\frac{\pi}{2}+k2\pi $
  • C. $x=\pi + k2\pi $
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 27: Tìm công thức nghiệm của phương trình $\sin x=\sin \alpha $:

  • A. $x=\alpha +k2\pi x=-\alpha +k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • B. $x=\alpha +k2\pi x=\pi -\alpha +k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=\alpha +k\pi x=-\alpha +k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=\alpha +k\pi x=\pi -\alpha +k\pi ,k\in \mathbb{Z}$ 

Câu 28: Phương trình $\cos x=-\frac{\sqrt{3}}{2}$ có tập nghiệm là:

  • A. $x=\pm \frac{\pi }{3}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • B. $x=\pm \frac{\pi }{6}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • C. $x=\pm \frac{5\pi }{6}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$
  • D. $x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z}$ 

Câu 29: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $\cos x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$
  • B. $\cos x=1\Leftrightarrow x=k2\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$
  • C. $\sin x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$
  • D. $\sin x=-1\Leftrightarrow x=-\frac{\pi }{2}+k2\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$

Câu 30: Phương trình $\sqrt{3}\sin x-\cos x=1$ tương đương với phương trình:

  • A. $\sin (x-\frac{\pi }{6})=\frac{1}{2}$
  • B $\sin (\frac{\pi }{6}-x)=\frac{1}{2}$
  • C. $\sin (x-\frac{\pi }{6})=1$
  • D. $\sin (x+\frac{\pi }{3})=\frac{1}{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác