Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 11 chân trời sáng tạo cuối học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 cuối học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d. Trong (P) lấy hai điểm A, B không thuộc d và S là điểm không thuộc (P). Các đường thẳng SA, SB cắt (Q) lần lượt tại các điểm C, D. Gọi E là giao điểm của AB và đường d. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. AB, CD, d đồng quy
  • B. AB, CD, d chéo nhau
  • C. AB, CD, d song song
  • D. AB, CD, d trùng nhau

Câu 2: Cho tứ diện SABC. Gọi H, M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SB và AC sao cho HM không song song với AB, HN không song song với SC. Mặt phẳng (HMN) cắt các cạnh AB, BC, SC lần lượt tại K, I, J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

  • A. K, I, J
  • B. M, I, J
  • C. N, I, J
  • D. M, K, J

Câu 3: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:

  • A. 5 mặt, 5 cạnh
  • B. 6 mặt, 5 cạnh
  • C. 6 mặt, 10 cạnh
  • D. 5 mặt, 10 cạnh

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC. Trong tam giác ABC, lấy một điểm O bất kì. Từ O dựng các đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng (SBC), (SCA), (SAB) theo thứ tự A', B', C'. Khi đó tổng tỉ số $T=\frac{OA'}{SA}+\frac{OB'}{SB}+\frac{OC'}{SC}$ bằng:

  • A. 3
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. 1
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Lấy ba điểm P, Q, R lần lượt trên ba cạnh AB, CD, BC sao cho PR // AC và CQ = 2QD. Gọi S là giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (PQR). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. AS = 3DS
  • B. AD = 3DS
  • C. AD = 2DS
  • D. AS = DS

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau
  • B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau
  • C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
  • D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó trùng nhau

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua B, C, D và nằm về một phía của mặt phẳng (ABCD), đồng thời không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A và cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại các điểm B', C', D' với BB' = 2, DD' = 4. Khi đó, CC' bằng:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thnag có cạnh đáy AB và CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, G là trọng tâm tam giác SAB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (IJG):

  • A. Là đường thẳng song song với AB
  • B. Là đường thẳng song song với CD
  • C. Là đường thẳng song song với đường trung bình của hình thang ABCD
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = a, góc SAD bằng $90^{\circ}$, tam giác SAB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC, I là giao điểm của Dt và mặt phẳng (SAB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là:

  • A. $\frac{a^{2}\sqrt{5}}{16}$
  • B. $\frac{a^{2}\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{a^{2}\sqrt{7}}{8}$
  • D. $\frac{11a^{2}}{32}$ 

Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD, ABEF nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Gọi M, N lần lượt thuộc đoạn AC, BF sao cho $\frac{AM}{AC}=\frac{BN}{BF}$. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?

  • A. (ADF)
  • B. (DCF)
  • C. (ADE)
  • D. (BCE)

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 6 cm. Lấy điểm M trên cạnh SA sao cho SM = 2MA. Diện tích của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (ABC) là:

  • A. $4\sqrt{3}$ $cm^{2}$
  • B. $8\sqrt{3}$ $cm^{2}$
  • C. $\sqrt{3}$ $cm^{2}$
  • D. $16\sqrt{3}$ $cm^{2}$ 

Câu 12: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và CC'. Kẻ đường thẳng d đi qua M đồng thời cắt AN và A'B lần lượt tại I, J. Tỉ số $\frac{IM}{IJ}$ bằng:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 13: Cho tam giác ABC nằm trong mặt phẳng $(\alpha )$ và phương chiếu $l$. Biết hình chiếu (theo phương $l$) của tam giác ABC lên mặt phẳng (P) không song song với $(\alpha )$ là một đoạn thẳng nằm trên giao tuyến. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $(\alpha )$ // (P)
  • B. $(\alpha )$ $\equiv $ (P)
  • C. $(\alpha )$ // $l$ hoặc $l$ thuộc $(\alpha )$
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 14: Số lượng khách tham quan đến Nha Trang du lịch trong năm 2022 được thống kê trong bảng sau (đơn vị: nghìn người)

Điền vào dấu hỏi chấm theo thứ tự biết độ dài của mẫu số liệu là 200:

  • A. [300;500), [500;700), [700;900), [900;1100)
  • B. [400;600], [700;900], [1000;1200], [1300;1500]
  • C. [500;700), [700;900), [900;1100), [1100;1300)
  • D. Đáp án khác

Câu 15: Cân nặng của 50 con lợn ở trang trại H (đơn vị: kg) được cho trong bảng sau:

Cân nặng trung bình của số lợn trong trang trại là:

  • A. 86,3 kg
  • B. 80,6 kg
  • C. 83,6 kg
  • D. 80,3 kg

Câu 16: Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ được cho trong bảng sau:

Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên:

  • A. Q1 = 20,9; Q2 = 33,3; Q3 = 44,2
  • B. Q1 = 21; Q2 = 33; Q3 = 44
  • C. Q1 = 20,9; Q2 = 33; Q3 = 44,2
  • D. Q1 = 21; Q2 = 33,3; Q3 = 44

Câu 17: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu (đơn vị: mm)

Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:

  • A. Q1 = 6,3; Q2 = 7,0; Q3 = 7,3
  • B. Q1 = 6,37; Q2 = 6,8; Q3 = 7,2
  • C. Q1 = 6,7; Q2 = 7,0; Q3 = 7,2
  • D. Q1 = 6,0; Q2 = 6,8; Q3 = 7,0

Câu 18: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần với số nào nhất trong các số sau:

  • A. 22
  • B. 23
  • C. 25
  • D. 24

Câu 19: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần với số nào nhất trong các số sau:

  • A. 30,4
  • B. 30,0
  • C. 29,9
  • D. 28,4

Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Hình chiếu của M trên (BCD) theo phương AC?

  • A. Trung điểm của BD
  • B. Trung điểm của BC
  • C. Trọng tâm tam giác BCD
  • D. Điểm B

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác