Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài tập cuối chương III

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài tập cuối chương III - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: $\lim (\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+\frac{1}{4.5}+...+\frac{1}{n(n+1)})$ bằng:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2

Câu 2: $\lim \frac{6n^{3}-2n+1}{4n^{3}-n^{2}+n}$ bằng:

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $-\frac{3}{2}$
  • C. 0
  • D. 1

Câu 3: $\lim \frac{(3n^{2}-1)^{3}(2n+5)^{2}(9n+4)}{(2n-4)^{4}(2n^{3}+1)(2n^{2}-7)}$ bằng:

  • A. $\frac{241}{16}$
  • B. $\frac{243}{16}$
  • C. $\frac{245}{16}$
  • D. $\frac{247}{16}$ 

Câu 4: $\lim \frac{(n^{2}+2)(n-1)^{3}}{(n+1)(2n^{2}+3)^{2}}$ bằng:

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{1}{5}$ 

Câu 5: $\lim \frac{1+2+3+...+n}{2n^{2}-n+9}$ bằng:

  • A. $-\frac{1}{4}$
  • B. -1
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. 1

Câu 6: $\lim \frac{1-2+3-4+...+(2n-1)-2n}{2n+1}$ bằng:

  • A. $-\frac{1}{2}$
  • B. 0
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 7: $\lim (\sqrt{n^{2}+n+1}-\sqrt[3]{n^{3}+n^{2}})$ bằng:

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $\frac{1}{6}$
  • C. $-\frac{1}{6}$
  • D. $\frac{1}{7}$ 

Câu 8: $\lim (\sqrt{4n^{2}+n+1}-9n)$ bằng:

  • A. -1
  • B. $-\infty $
  • C. $+\infty $
  • D. 1

Câu 9: $\lim \frac{2^{n}-3^{n}+5^{n+2}}{2^{n+1}+3^{n+2}+5^{n+1}}$ bằng:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: $\lim \frac{\sqrt{9^{n}+1}}{3^{n}-1}$ bằng:

  • A. $-\infty $
  • B. -1
  • C. 1
  • D. $+\infty $

Câu 11: $\lim_{x \to 3}\frac{3x^{2}-10x+3}{x^{2}-5x+6}$ bằng:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 12: $\lim_{x \to 1}\frac{x-2\sqrt{x}-3}{x-5\sqrt{x}+4}$ bằng:

  • A. $-\frac{4}{3}$
  • B. $-\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{4}{3}$

Câu 13: $\lim_{x \to -\infty }\frac{3x^{2}-x+3}{x-4}$ bằng:

  • A. $-\infty $
  • B. 0
  • C. $+\infty $
  • D. 1

Câu 14: $\lim_{x \to \sqrt{3}}\frac{2x^{3}-3x^{2}+x+9+7\sqrt{3}}{3-x^{2}}$ bằng:

  • A. $\frac{18+19\sqrt{3}}{6}$
  • B. $\frac{17+19\sqrt{3}}{6}$
  • C. $\frac{18-19\sqrt{3}}{6}$
  • D. $\frac{17-19\sqrt{3}}{6}$

Câu 15: $\lim_{x \to -1}\frac{\sqrt{x^{2}+x+2}-\sqrt{1-x}}{x^{4}+x}$ bằng:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. $+\infty $

Câu 16: $\lim_{x \to 2}\frac{\sqrt{x+2}-2}{2x^{2}+x-10}$ bằng:

  • A. $\frac{1}{30}$
  • B. $\frac{1}{36}$
  • C. $\frac{1}{18}$
  • D. $\frac{1}{10}$

Câu 17: $\lim_{x \to 3}\frac{\sqrt{x+1}-\sqrt{3x-5}}{\sqrt{2x+3}-\sqrt{x+6}}$ bằng:

  • A. $-\infty $
  • B. -3
  • C. $+\infty $
  • D. 3

Câu 18: $\lim_{x \to +\infty }(\sqrt{4x^{4}+3x^{2}+1}-2x^{2})$ bằng:

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{7}{9}$ 

Câu 19: $\lim_{x \to +\infty }\frac{x+\sqrt[3]{4x^{2}-x^{3}}}{2x-\sqrt{4x^{2}-3x}}$ bằng:

  • A. $\frac{13}{9}$
  • B. $\frac{14}{9}$
  • C. $\frac{15}{9}$
  • D. $\frac{16}{9}$ 

Câu 20: Tìm m để hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x^{3}+1}{x+1}& (x<-1)\\ mx^{2}-x+m^{2}& (x\geq -1)\end{cases}$ có giới hạn tại $x_{0}$ = -1

  • A. m = 0 hoặc m = 1
  • B. m = -2 hoặc m = -1
  • C. m = 1 hoặc m = -2
  • D. m = -1 hoặc m = 0

Câu 21: $\lim_{x \to 4^{-}}\frac{x-5}{(x-4)^{2}}$ bằng:

  • A. $-\infty $
  • B. -1
  • C. $+\infty $
  • D. 1

Câu 22: $\lim_{x \to 2^{-}}\frac{\left | 2-x \right |}{2x^{2}-5x+2}$ bằng:

  • A. $-\infty $
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. $-\frac{1}{3}$
  • D. -1

Câu 23: $\lim_{x \to \pm \infty }\sqrt{x^{2}-3x+4}$ bằng:

  • A. -1
  • B. 1
  • C. $+\infty $
  • D. Không tồn tại 

Câu 24: $\lim_{x \to 0}\frac{\sin 5x.\sin 3x.\sin x}{45x^{3}}$ bằng:

  • A. 0
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $-\frac{1}{3}$
  • D. $\pm \frac{1}{3}$ 

Câu 25: $\lim_{x \to a}\frac{\sin^{2}x-\sin^{2}a}{x^{2}-a^{2}}$ bằng:

  • A. $\sin 2a$
  • B. $\frac{\sin 2a}{2a}$
  • C. 2a
  • D. $\frac{\sin a}{a}$

Câu 26: Xét tính liên tục của hàm số $f(x)=\begin{cases}x^{2}-3x+3& (x\leq 2)\\ \frac{1-\sqrt{2x-3}}{2-x}& (x>2)\end{cases}$ tại điểm $x_{0}=2$:

  • A. Hàm số gián đoạn tại điểm $x_{0}=2$
  • B. Hàm số liên tục tại điểm $x_{0}=2$
  • C. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 27: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x^{3}-5x^{2}+7x-3}{x^{2}-1}& (x\neq 1)\\ 2m+1& (x=1)\end{cases}$ liên tục tại $x_{0}=1$:

  • A. $m=-\frac{1}{2}$
  • B. $m=\frac{1}{2}$
  • C. $m=\pm \frac{1}{2}$
  • D. m = 0

Câu 28: Tìm a để hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x^{2}+x-6}{\sqrt{x+2}-\sqrt{3x-2}}& (x>2)\\ (2x-3)^{2}+a& (x\leq 2)\end{cases}$ liên tục trên $\mathbb{R}$:

  • A. a = 10
  • B. a = -11
  • C. a = -9 
  • D. Không tồn tại a

Câu 29: Cho phương trình $(1-m^{2})x^{5}-3x-1=0$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Hàm số $f(x)=(1-m^{2})x^{5}-3x-1$ liên tục trên $\mathbb{R}$
  • B. Hàm số $f(x)=(1-m^{2})x^{5}-3x-1$ liên tục trên đoạn [-1;0]
  • C. Phương trình $(1-m^{2})x^{5}-3x-1=0$ luôn có nghiệm với mọi m 
  • D. Hàm số $f(x)=(1-m^{2})x^{5}-3x-1$ gián đoạn trên ($-\infty $;1]

Câu 30: Cho phương trình $4x^{4}+2x^{2}-x-3=0$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Hàm số $f(x)=4x^{4}+2x^{2}-x-3$ không liên tục trên $\mathbb{R}$
  • B. Hàm số $f(x)=4x^{4}+2x^{2}-x-3$ gián đoạn trên [-1;0] và [0;1]
  • C. Phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm
  • D. Phương trình đã cho vô nghiệm 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác