Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo bài tập cuối chương I

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài tập cuối chương I - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho $3\cos \alpha -\sin \alpha =1$ ($0^{\circ}<\alpha <90^{\circ}$). Giá trị của $\tan \alpha $ bằng:

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. 1
  • D. $\frac{4}{3}$ 

Câu 2: Rút gọn biểu thức $A=\frac{1}{\tan^{2}x+1}+\frac{1}{\cot^{2}x+1}$ $(0^{\circ}<x<180^{\circ})$:

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 1

Câu 3: Đẳng thức $\frac{1}{\sin x}-\frac{\sin x}{1+\cos x}=\cot x$ đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 4: Giá trị của biểu thức $A=\frac{(\cot 44^{\circ}+\tan 226^{\circ}).\cos 406^{\circ}}{\cos 316^{\circ}}-\cot 72^{\circ}.\cot 18^{\circ}$ bằng:

  • A. -1
  • B. 1
  • C. -2
  • D. 0 

Câu 5: Cho $\tan \alpha =-\frac{4}{5} \frac{3\pi }{2}<\alpha <2\pi $. Khi đó:

  • A. $\sin \alpha =-\frac{4}{\sqrt{41}};\cos \alpha =-\frac{5}{\sqrt{41}}$
  • B. $\sin \alpha =\frac{4}{\sqrt{41}};\cos \alpha =\frac{5}{\sqrt{41}}$
  • C. $\sin \alpha =-\frac{4}{\sqrt{41}};\cos \alpha =\frac{5}{\sqrt{41}}$
  • D. $\sin \alpha =\frac{4}{\sqrt{41}};\cos \alpha =-\frac{5}{\sqrt{41}}$ 

Câu 6: Cho $M=\sin^{2}10^{\circ}+\sin^{2}20^{\circ}+\sin^{2}30^{\circ}+\sin^{2}40^{\circ}+\sin^{2}50^{\circ}+\sin^{2}60^{\circ}+\sin^{2}70^{\circ}+\sin^{2}80^{\circ}$ thì M bằng:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 7: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng:

  • A. $\sin (A+C)=-\sin B$
  • B. $\cos (A+C)=-\cos B$
  • C. $\tan (A+C)=\tan B$
  • D. $\cot (A+C)=\cot B$ 

Câu 8: Với góc x bất kì, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. $\sin x+\cos x=1$
  • B. $\sin^{2}x+\cos^{2}x=1$
  • C. $\sin^{3}x+\cos^{3}x=1$
  • D. $\sin^{4}x+\cos^{4}x=1$

Câu 9: Cho $A=3\sin x+4\cos x$. Chọn khẳng định đúng:

  • A. $A\leq 5$
  • B. 5 < A
  • C. $A\geq -5$
  • D. $-5\leq A\leq 5$ 

Câu 10: Giá trị lớn nhất của $A=\sin^{4}x+\cos^{4}x$ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho $\cot 15^{\circ}=2+\sqrt{3}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:

  • A. $\tan 15^{\circ}=2-\sqrt{3}$
  • B. $\sin 15^{\circ}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\cos 15^{\circ}=\frac{\sqrt{3}-1}{2\sqrt{2}}$
  • D. $\tan^{2}15^{\circ}+\cot^{2}15^{\circ}=14$

Câu 12: Nếu $\tan \alpha +\cot \alpha =5$ thì \tan^{3}\alpha +\cot^{3}\alpha $ bằng:

  • A. 100
  • B. 110
  • C. 112
  • D. 115

Câu 13: Biểu thức $\sin^{2}(45^{\circ}+\alpha )-\sin^{2}(30^{\circ}-\alpha )-\sin 15^{\circ}.\cos^{2}(15^{\circ}+2\alpha )$ có kết quả rút gọn bằng:

  • A. $\sin 2\alpha $
  • B. $\cos 2\alpha $
  • C. $2\sin \alpha $
  • D. $2\cos \alpha $ 

Câu 14: Nếu $\sin \alpha -\cos \alpha =\frac{1}{5}$ ($135^{\circ}<\alpha <180^{\circ}$) thì giá trị của $\tan 2\alpha $ bằng:

  • A. $-\frac{20}{7}$
  • B. $\frac{20}{7}$
  • C. $\frac{24}{7}$
  • D. $-\frac{24}{7}$ 

Câu 15: Nếu $\tan \frac{\beta }{2}=3\tan \frac{\alpha }{2}$ thì $\tan \frac{\alpha +\beta }{2}$ tính theo $\alpha $ bằng:

  • A. $\frac{2\cos \alpha }{2\sin \alpha -1}$
  • B. $\frac{2\sin \alpha }{2\cos \alpha -1}$
  • C. $\frac{2\cos \alpha }{2\sin \alpha +1}$
  • D. $\frac{2\sin \alpha }{2\sin \alpha -1}$ 

Câu 16: Phương trình $\sin (\frac{2x}{3}-60^{\circ})=0$ có nghiệm với đơn vị rad là:

  • A. $x=\frac{\pi }{3}+k\pi $
  • B. $x=\frac{\pi }{2}+\frac{k3\pi }{2}$
  • C. $x=\pm \frac{5\pi }{2}+\frac{k3\pi }{2}$
  • D. $x=k\pi $

Câu 17: Cho phương trình $\tan x=\tan 2x$. Nghiệm của phương trình là:

  • A. $k2\pi $
  • B. $k\pi $
  • C. $-k2\pi $
  • D. $k3\pi $ 

Câu 18: $x=40^{\circ}$ là nghiệm của phương trình nào sau đây:

  • A. $2\tan (2x-10^{\circ})=-1$
  • B. $\sin^{2}(x+45^{\circ})-1=0$
  • C. $\sqrt{2}\cos (2x-35^{\circ})=1$
  • D. $2\cot (x-35^{\circ})-\sqrt{3}=0$ 

Câu 19: Phương trình $\cos 3x=\cos \frac{\pi }{15}$ có nghiệm:

  • A. $x=\pm \frac{\pi }{15}+k2\pi $
  • B. $x=\pm \frac{\pi }{45}+\frac{k2\pi }{3}$
  • C. $x=-\frac{\pi }{45}+\frac{k2\pi }{3}$
  • D. $x=\frac{\pi }{45}+\frac{k2\pi }{3}$ 

Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình $\sin x-m=1$ có nghiệm:

  • A. $0\leq m\leq 1$
  • B. $m\leq 0$
  • C. $m\geq 1$
  • D. $-2\leq m\leq 0$ 

Câu 21: Phương trình $\sin 2x-m=0$ vô nghiệm khi m là:

  • A. m < -1
  • B. m > 1
  • C. $-1\leq m\leq 1$
  • D. $\left[\begin{matrix}m&< -1\\m&> 1\\\end{matrix}\right.$

Câu 22: Số nghiệm của phương trình $\sin (x+\frac{\pi }{4})=1$ thỏa mãn $\pi \leq x\leq 3\pi $ là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0

Câu 23: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

  • A. $2\cos^{2}x-\cos x-1=0$
  • B. $3\sin x-2=0$
  • C. $\sin x+3=0$
  • D. $\tan x+3=0$ 

Câu 24: Cho phương trình $\sin x=\frac{1}{2}$. Các nghiệm của phương trình là:

  • A. $\frac{\pi }{3}+k2\pi $
  • B. $\frac{\pi }{6}+k\pi $
  • C. $\frac{\pi }{6}+k2\pi ;\frac{5\pi }{6}+k2\pi $
  • D. $\frac{5\pi }{6}+k2\pi $

Câu 25: Nghiệm của phương trình $\sin x(2\cos x-\sqrt{3})=0$ là:

  • A. $\left[\begin{matrix}x&= k\pi \\x&= \pm \frac{\pi }{6}+k2\pi \\\end{matrix}\right.$
  • B. $\left[\begin{matrix}x&= k\pi \\x&= \pm \frac{\pi }{6}+k\pi \\\end{matrix}\right.$
  • C. $\left[\begin{matrix}x&= k2\pi \\x&= \pm \frac{\pi }{3}+k2\pi \\\end{matrix}\right.$
  • D. $x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi $

Câu 26: Số nghiệm của phương trình $\cos 2x+\sin^{2}x+2\cos x+1=0$ thuộc $\left [ 0;4\pi \right ]$ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 27: Phương trình $3\cos^{2}x-4\sin x=10$ có thể chuyển về phương trình bậc hai với ẩn phụ được đặt như sau:

  • A. $t=\sin x$
  • B. $t=\cos x$
  • C. $t=\tan x$
  • D. $t=\cot x$ 

Câu 28: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình $\tan (x-\frac{\pi }{3})=1$ là:

  • A. $-\frac{7\pi }{12}$
  • B. $-\frac{5\pi }{12}$
  • C. $-\frac{11\pi }{12}$
  • D. Đáp án khác 

Câu 29: Tích số $\cos \frac{\pi }{7}.\cos \frac{4\pi }{7}.\cos \frac{5\pi }{7}$ bằng:

  • A. $\frac{1}{8}$
  • B. $-\frac{1}{8}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $-\frac{1}{4}$ 

Câu 30: Cho x, y là các góc nhọn dương thỏa mãn $\cot x=\frac{3}{4}$, $\cot y=\frac{1}{7}$. Tổng x + y bằng:

  • A. $\frac{\pi }{4}$
  • B. $\frac{3\pi }{4}$
  • C. $\frac{\pi }{3}$
  • D. $\pi $ 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác