Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo bài 2 Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Giá trị lượng giác của một góc lượng giác - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giá trị của $\cot \frac{81\pi }{4}$ là:

  • A. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • B. 1
  • C. $\frac{-\sqrt{2}}{2}$
  • D. -1

Câu 2: Giá trị của biểu thức A = $\sin x+x$ với $x=390^{\circ}$ là:

  • A. 390,5
  • B. 389,5
  • C. $\frac{13\pi }{6}+\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{13\pi }{6}-\frac{1}{2}$

Câu 3: Giá trị $\cos \frac{29\pi }{3}$ là:

  • A. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{-\sqrt{3}}{2}$
  • D. $\frac{-1}{2}$

Câu 4: Giá trị của biểu thức: A = $\tan 10^{\circ}.\tan 20^{\circ}.\tan 30^{\circ}...\tan 80^{\circ}$ là:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 8
  • D. -8

Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng $30^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $\tan C=\frac{1}{\sqrt{3}}$
  • B. $\sin C=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $\cos C=\frac{1}{2}$
  • D. $\cot C=\frac{1}{\sqrt{3}}$

Câu 6: Cho $\sin \alpha =\frac{-4}{5}$ và $\pi <\alpha <\frac{3\pi }{2}$. Giá trị của $\cos \alpha $ là:

  • A. $\frac{3}{5}$
  • B. $\frac{-3}{5}$
  • C. $\pm \frac{3}{5}$
  • D. $\frac{9}{25}$

Câu 7: Giá trị $\sin^{6}x+\cos^{6}x$ bằng giá trị nào sau đây:

  • A. $1-2\sin^{2}x.\cos^{2}x$
  • B. $\sin^{4}x+\cos^{4}x+\sin^{2}x.\cos^{2}x$
  • C. $\frac{1}{\tan^{6}x+1}+\frac{1}{\cot^{6}+1}$
  • D. $1-3\sin^{2}x.\cos^{2}x$

Câu 8: Cho hai góc $\alpha$, $\beta $ thỏa mãn $\alpha <\beta$ và $90^{\circ}<\alpha$, $\beta <180^{\circ}$. Tìm khẳng định đúng?

  • A. $\cos \alpha >\cos \beta $
  • B. $\tan \alpha +\cot \beta >0$
  • C. $\cot \alpha .\tan \beta <0$
  • D. $\sin \alpha <\sin\beta $

Câu 9: Cho $\cot \alpha =3$, giá trị của $\sin(2\alpha -\frac{\pi }{4})$ là:

  • A. $\frac{-\sqrt{2}}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • C. $\frac{-\sqrt{2}}{10}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{10}$

Câu 10: Cho $\sin \alpha =\frac{1}{3}$, giá trị của $A=3\sin^{2}\alpha +\cos^{2}\alpha $ là:

  • A. $\frac{25}{9}$
  • B. $\frac{9}{25}$
  • C. $\frac{11}{9}$
  • D. $\frac{9}{11}$ 

Câu 11: Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $\sin BAH=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • B. $\sin ABC=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $\cos BAH=\frac{1}{\sqrt{3}}$
  • D. $\sin AHC=\frac{1}{2}$

Câu 12: Cho $\cos 15^{\circ}=\frac{\sqrt{2}+\sqrt{6}}{4}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $\cos 75^{\circ}=\frac{\sqrt{2}+\sqrt{6}}{4}$
  • B. $\cos 165^{\circ}=-\frac{\sqrt{2}+\sqrt{6}}{4}$
  • C. $\cos 165^{\circ}=\frac{\sqrt{2}-\sqrt{6}}{4}$
  • D. $\sin 75^{\circ}=-\frac{\sqrt{2}+\sqrt{6}}{4}$

Câu 13: Cho $\cot \alpha =5$. Giá trị của $A=2\cos^{2}\alpha +5\sin \alpha \cos \alpha +1$ bằng:

  • A. $\frac{10}{26}$
  • B. $\frac{100}{26}$
  • C. $\frac{101}{26}$
  • D. $\frac{50}{26}$ 

Câu 14: Cho tam giác ABC. Tính $P=\sin A.\cos (B+C)+\cos A.\sin (B+C)$:

  • A. P = 0
  • B. P = 1
  • C. P = -1
  • D. P = 2

Câu 15: Cho $\sin \alpha =\frac{3}{5}$ ($90^{\circ}<\alpha <180^{\circ}$). Các giá trị lượng giác của góc $\alpha $ là: 

  • A. $\cos \alpha =-\frac{4}{5};\tan \alpha =-\frac{3}{4};\cot \alpha =-\frac{4}{3}$
  • B. $\cos \alpha =\frac{4}{5};\tan \alpha =\frac{3}{4};\cot \alpha =\frac{4}{3}$
  • C. $\cos \alpha =-\frac{4}{5};\tan \alpha =-\frac{4}{3};\cot \alpha =-\frac{3}{4}$
  • D. $\cos \alpha =\frac{4}{5};\tan \alpha =-\frac{3}{4};\cot \alpha =\frac{4}{3}$

Câu 16: Rút gọn biểu thức $A=\frac{1}{\tan^{2}x+1}+\frac{1}{\cot^{2}x+1}$:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Rút gọn biểu thức $A=(\tan x+\cot x)^{2}-(\tan x-\cot x)^{2}$:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 18: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào KHÔNG đúng:

  • A. $\sin A=\sin (B+C)$
  • B. $\tan A=-\tan (B+C)$
  • C. $\cos \frac{A}{2}=\sin \frac{B+C}{2}$
  • D. $1+\cot^{2}A=\frac{1}{\sin^{2}\frac{A}{2}}$

Câu 19: Tính $\frac{\sin^{3}\frac{B}{2}}{\cos (\frac{A+C}{2})}+\frac{\cos^{3}\frac{B}{2}}{\sin(\frac{A+C}{2})}-\frac{\cos (A+C)}{\sin B}.\tan B$:

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 2

Câu 20: Biểu thức $P=\cos^{4}x+\cos^{2}x\sin^{2}x+\sin^{2}x$ có phụ thuộc vào x không?

  • A. Có
  • B. Không

Câu 21: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

  • A. $\sin^{2}\alpha +\cos \alpha ^{2}=1$
  • B. $\sin^{2}\alpha +\cos^{2}\frac{\alpha }{2}=1$
  • C. $\sin \alpha ^{2}+\cos \alpha ^{2}=1$
  • D. $\sin^{2}2\alpha +\cos^{2}2\alpha =1$

Câu 22: Cho $\cot \alpha =\frac{1}{3}$. Giá trị của biểu thức $A=\frac{3\sin \alpha +4\cos \alpha }{2\sin \alpha -5\cos \alpha }$ là:

  • A. $-\frac{15}{13}$
  • B. -13
  • C. $\frac{15}{13}$
  • D. 13

Câu 23: Khẳng định nào sau đây đúng:

  • A. $\sin 90^{\circ}<\sin 100^{\circ}$
  • B. $\cos 95^{\circ}>\cos 100^{\circ}$
  • C. $\tan 85^{\circ}<\tan 125^{\circ}$
  • D. $\cos 145^{\circ}>\cos 125^{\circ}$

Câu 24: Giá trị $\tan 45^{\circ}+\cot 135^{\circ}$ bằng:

  • A. 2
  • B. 0
  • C. $\sqrt{3}$
  • D. 1

Câu 25: Cho $\alpha $ tù. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $\sin \alpha <0$
  • B. $\cos \alpha >0$
  • C. $\tan \alpha >0$
  • D. $\cot \alpha <0$

Câu 26: Cho $0^{\circ}<\alpha <90^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. $\tan \alpha >0$; $\cot \alpha >0$
  • B. $\tan \alpha <0$; $\cot \alpha <0$
  • C. $\tan \alpha >0$; $\cot \alpha <0$
  • D. $\tan \alpha <0$; $\cot \alpha >0$

Câu 27: Giá trị của $\cot 1485^{\circ}$ là:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 0
  • D. Không tồn tại

Câu 28: Cho $3\cos x+2\sin x=2$ và $\sin x<0$, giá trị của $\sin x$ là:

  • A. $\frac{-5}{13}$
  • B. $\frac{-7}{13}$
  • C. $\frac{-9}{13}$
  • D. $\frac{-12}{13}$ 

Câu 29: Cho $\tan \alpha +\cot \alpha =m$, biểu thức nào biểu diễn đúng  $\tan^{3}\alpha +\cot^{3}\alpha $ theo m?

  • A. $m^{2}$
  • B. $m^{3}+3m$
  • C. $m^{3}-3m$
  • D. 3m

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào sai?

  • A. $\cos 750^{\circ}=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • B. $\sin 1320^{\circ}=\frac{-\sqrt{3}}{2}$
  • C. $\cot 1200^{\circ}=\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • D. $\tan 690^{\circ}=\frac{-\sqrt{3}}{3}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác