Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo bài 1 Dãy số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Dãy số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho dãy số có các số hạng là: -2; 0; 2; 4; 6;... Số hạng tổng quát của dãy số đã cho có dạng:

  • A. $u_{n}$ = -2n
  • B. $u_{n}$= -2 + n
  • C. $u_{n}$ = -2(n + 1)
  • D. $u_{n}$ = -2 + 2(n - 1)

Câu 2: Cho dãy số ($u_{n}$) với $\begin{cases}u_{1}& = 5\\ u_{n+1}& = u_{n}+n\end{cases}$. Số hạng tổng quát $u_{n}$ của dãy số là: 

  • A. $u_{n}=\frac{n(n-1)}{2}$
  • B. $u_{n}=5+\frac{n(n-1)}{2}$
  • C. $u_{n}=5+\frac{n(n+1)}{2}$
  • D. $u_{n}=5+\frac{(n+1)(n+2)}{2}$ 

Câu 3: Dãy số $u_{n}=n-\sqrt{n^{2}-1}$ là:

  • A. Dãy số tăng 
  • B. Dãy số giảm
  • C. Dãy số không tăng không giảm
  • D. Cả A, B, C đều sai 

Câu 4: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{1}{n^{2}+n}$. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Năm số hạng đầu của dãy là: $\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{1}{12};\frac{1}{20};\frac{1}{30}$
  • B. Là dãy số tăng
  • C. Bị chặn trên bởi số $M=\frac{1}{2}$
  • D. Không bị chặn

Câu 5: Trong các dãy số $(u_{n})$ sau đây, dãy số giảm là:

  • A. $u_{n}=\sqrt{n^{2}+1}$
  • B. $u_{n}=n+\frac{1}{n}$
  • C. $u_{n}=2^{n}+1$
  • D. $u_{n}=\frac{n}{n+1}$ 

Câu 6: Cho dãy số $(u_{n})$: $\begin{cases}u_{1}& = 1\\ u_{n+1}& = 2u_{n}+5\end{cases}$. Với mọi số nguyên dương n, giá trị của $u_{20}$ là:

  • A. $2^{20}-5$
  • B. $3.2^{19}-5$
  • C. $3.2^{20}-5$
  • D. $2^{22}-5$ 

Câu 7: Cho dãy số $(u_{n})$, $n\in \mathbb{N}^{*}$ biết $u_{n}=\frac{n}{3^{n}-1}$. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là:

  • A. $\frac{1}{2},\frac{1}{4},\frac{3}{26}$
  • B. $\frac{1}{2},\frac{1}{4},\frac{1}{8}$
  • C. $\frac{1}{2},\frac{1}{4},\frac{1}{16}$
  • D. $\frac{1}{2},\frac{2}{3},\frac{3}{4}$ 

Câu 8: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=3^{n}$. Số hạng $u_{n+1}$ bằng:

  • A. $3^{n}+1$
  • B. $3^{n}+3$
  • C. $3^{n}.3$
  • D. 3(n + 1)

Câu 9: Số 518 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy $(u_{n})$ với $u_{n}=2^{n}+6$, $n\in \mathbb{N}$?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 10: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{n-1}{n^{2}+1}$. $u_{k}$ là số hạng thứ mấy của dãy số, biết $u_{k}=\frac{2}{13}$. 

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4

Câu 11: Cho dãy số $(u_{n})$ xác định bởi $\begin{cases}u_{1}& = 1\\ u_{n+1}& = u_{n}+(\frac{1}{2})^{n}\end{cases}$, $n\in \mathbb{N}^{*} $. Số hạng $(u_{n})$ được biểu diễn dưới dạng $u_{n}=\frac{a.2^{n}-b}{c.2^{n}}$ thì tổng a + b+ c là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{1}=\frac{1}{2} u_{n+1}=2u_{n}$, $\forall n\in \mathbb{N}^{*}$. Số hạng tổng quát của dãy là:

  • A. $u_{n}=-2^{n-1}$
  • B. $u_{n}=-\frac{1}{2^{n+1}}$
  • C. $u_{n}=-\frac{1}{2^{n}}$
  • D. $u_{n}=2^{n-2}$ 

Câu 13: Trong các dãy số sau, dãy số nào thỏa mãn $u_{0}=1;u_{1}=2;u_{n}=3u_{n-1}-2u_{n-2}$, $\forall n\in \mathbb{N},n\geq 2$?

  • A. 1; 2; 4; 8; 16; 36; ...
  • B. 1; 2; 8; 16; 24; 54; ...
  • C. $u_{n}=2^{n}+1$
  • D. $u_{n}=2^{n}$ 

Câu 14: Trong các dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số tăng?

  • A. $u_{n}=(\frac{2}{3})^{n}$
  • B. $u_{n}=\frac{n}{n+1}$
  • C. $u_{n}=\frac{2}{n(n+1)}$
  • D. $u_{n}=\frac{n+1}{n}$ 

Câu 15: Trong các dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau, dãy số nào là dãy số giảm?

  • A. $u_{n}=3^{n}$
  • B. $u_{n}=\frac{n-3}{n+1}$
  • C. $u_{n}=\frac{n+4}{n+2}$
  • D. $u_{n}=n^{4}+2$ 

Câu 16: Cho dãy số $u_{n}=(-1)^{n}$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

  • A. Dãy tăng
  • B. Dãy giảm 
  • C. Bị chặn
  • D. Không bị chặn 

Câu 17: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=\frac{3n-1}{3n+1}$. Dãy số bị chặn trên bởi:

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 0

Câu 18: Trong các dãy số $(u_{n})$ sau, dãy số nào bị chặn dưới?

(I) $u_{n}=n^{2}-4n+2$; (II) $u_{n}=1-2n^{2}$; (III) $u_{n}=\frac{n^{2}}{n+1}$; (IV) $u_{n}=2-3n$

  • A. (I) và (II)
  • B. (II) và (III)
  • C. (I) và (III)
  • D. (II) và (IV) 

Câu 19: Dãy số $(u_{n})$ xác định bởi $u_{1}=\sqrt{6}$, $u_{n+1}=\sqrt{6+u_{n}}$, $\forall n\in \mathbb{N}^{*}$ là dãy bị chặn vì:

  • A. $\sqrt{6}\leq u_{n}< \frac{5}{2}$
  • B. $\sqrt{6}\leq u_{n}<3$
  • C. $\sqrt{6}\leq u_{n}<\sqrt{6+\sqrt{6}}$
  • D. $\sqrt{6}\leq u_{n}<\sqrt{6+\sqrt{7}}$

Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là sai:

  • A. Dãy số vô hạn là một hàm số xác định trên tập hợp các số nguyên dương $\mathbb{N}^{*}$
  • B. Dãy số bị chặn là dãy số vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới
  • C. Dãy số bị chặn là dãy số không đổi
  • D. Dãy số tăng và bị chặn trên thì bị chặn

Câu 21: Xét các câu sau: 

- Dãy 1; 2; 3; 4;... là dãy bị chặn (1)

- Dãy $1;\frac{1}{3};\frac{1}{5};\frac{1}{7}$... là dãy bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên (2)

  • A. Chỉ câu (1) đúng
  • B. Chỉ câu (2) đúng
  • C. Cả hai câu đều đúng
  • D. Cả hai câu đều sai

Câu 22: Số hạng lớn nhất của dãy số $u_{n}=\frac{n}{n^{2}+100}$ là:

  • A. $\frac{1}{21}$
  • B. $\frac{1}{20}$
  • C. $\frac{1}{25}$
  • D. $\frac{1}{30}$ 

Câu 23: Dãy số $(u_{n})$ xác định bởi công thức $u_{n}=\frac{7n+5}{5n+7}$ là dãy số:

  • A. Giảm và bị chặn
  • B. Tăng và bị chặn
  • C. Tăng và không bị chặn
  • D. Giảm và không bị chặn

Câu 24: Chọn đáp án đúng:

  • A. Dãy số giảm và bị chặn dưới thì bị chặn trên
  • B. Dãy số không giảm thì sẽ bị chặn trên
  • C. Dãy số giảm và bị chặn dưới thì không bị chặn
  • D. Dãy số tăng và bị chặn trên thì không bị chặn

Câu 25: Cho dãy số $(u_{n})$ được xác định như sau: $\begin{cases}u_{1}& = 1\\ u_{n}& = 3u_{n-1}+\frac{1}{2u_{n-1}}-2\end{cases}$, $n\geq 2$. Bốn số hạng đầu của dãy số là: 

  • A. $u_{1}=1,u_{2}=\frac{3}{2},u_{3}=\frac{47}{6},u_{4}=\frac{227}{34}$
  • B. $u_{1}=1,u_{2}=\frac{3}{2},u_{3}=\frac{17}{6},u_{4}=\frac{227}{34}$
  • C. $u_{1}=1,u_{2}=\frac{3}{2},u_{3}=\frac{19}{6},u_{4}=\frac{227}{34}$
  • D. $u_{1}=1,u_{2}=\frac{3}{2},u_{3}=\frac{17}{6},u_{4}=\frac{2127}{34}$ 

Câu 26: Cho dãy số $(u_{n})$ biết $u_{n}=(-1)^{n}.2n$. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. $u_{1}$ = -2
  • B. $u_{2}$ = 4
  • C. $u_{3}$ = -6
  • D. $u_{4}$ = -8

Câu 27: Cho dãy số $u_{n}=\frac{2n^{2}-1}{n^{2}+3}$. Số hạng $u_{5}$ là:

  • A. $u_{5}=\frac{1}{4}$
  • B. $u_{5}=\frac{17}{12}$
  • C. $u_{5}=\frac{7}{4}$
  • D. $u_{5}=\frac{3}{4}$ 

Câu 28: Số $\frac{1}{110}$ có phải số hạng thứ 10 của dãy số $u_{n}=\frac{1}{n^{2}+n}$

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không xác định

Câu 29: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5; 10; 15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số là:

  • A. $u_{n}$ = 5(n - 1)
  • B. $u_{n}$ = 5n
  • C. $u_{n}$ = 5 + n
  • D. $u_{n}$ = 5n + 1

Câu 30: Cho dãy số $(u_{n})$ có $u_{n}=-n^{2}+n+1$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. 5 số hạng đầu của dãy là: -1; 1; 5; -5; -11
  • B. $u_{n+1}=-n^{2}+n+2$
  • C. $u_{n-1}-u_{n}=1$
  • D. Là một dãy số giảm 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác