Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 1 Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chiều cao của 30 học sinh lớp 11A0 được cho trong bảng sau:

Chiều cao (cm)

[150;155]

[156;160]

[161;165]

[166;170]

[171;180]

Số học sinh

7

5

8

6

4

Chiều cao trung bình của học sinh lớp 11A0 là:

  • A. 160,2 cm
  • B. 161,0 cm
  • C. 162,4 cm
  • D. 163 cm

Câu 2: Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho trong bảng sau:

Chiều cao (m)

[6,5;7,0)

[7,0;7,5)

[7,5;8,0)

[8,0;8,5)

[8,5;9,0)

[9,0;9,5]

Số cây

2

4

9

11

6

3

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • A. 8,0
  • B. 8,1
  • C. 8,2
  • D. 8,3

Câu 3: Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày được cho trong bảng sau:

Thời gian (phút)

[19;21)

[21;23)

[23;25)

[25;27)

[27;29]

Số ngày

5

8

7

9

6

Dự đoán thời gian bạn A thường dành ra để đi từ nhà đến trường:

  • A. 24,4 phút
  • B. 25,4 phút
  • C. 25,8 phút
  • D. 24,8 phút 

Câu 4: Nhiệt độ trung bình (độ C) của tháng 5 ở thành phố A từ năm 1961 đến năm 1991 được cho trong bảng sau:

Nhiệt độ (độ C)

[25;26)

[26;27)

[27;28)

[28;29)

[29;30]

Số tháng

5

4

6

8

7

Mốt của mẫu số liệu trên là:

  • A. 28,5 độ C
  • B. 28 độ C
  • C. 28,7 độ C
  • D. 29 độ C

Câu 5: Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị: %) được ghi trong bảng sau:

5,1

5,2

5,2

5,8

6,4

7,3

6,5

6,9

6,6

7,6

8,6

6,5

6,8

5,2

5,1

6,0

4,6

6,9

7,4

7,7

7,0

6,7

6,4

7,4

6,9

5,4

7,0

7,9

8,6

8,1

7,6

7,1

7,9

8,0

8,7

5,9

5,2

6,8

7,7

7,1

6,2

5,4

7,4

 

Khẳng định nào sau đây đúng:

  • A. 
    Phần trăm trẻ (%)[4,5;5,5)[5,5;6,5)[6,5;7,5)[6,5;7,5)[8,5;9;5]
    Tần số961783
  • B. 
    Phần trăm trẻ (%)[4,5;5,5)[5,5;6,5)[6,5;7,5)[6,5;7,5)[8,5;9;5]
    Tần số871693
  • C. 
    Phần trăm trẻ (%)[4,5;5,5)[5,5;6,5)[6,5;7,5)[6,5;7,5)[8,5;9;5]
    Tần số7815103
  • D. Đáp án khác 

Câu 6: Số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim của tạp CGV được ghi lại trong bảng sau đây:

Số vé

[0;5)

[5;10)

[10;15)

[15;20)

[20;25)

[25;30)

Tần số

3

8

15

18

12

6

Số vé không bán được trung bình là:

  • A. 15,2
  • B. 16
  • C. 16,2
  • D. 17

Câu 7: Thành tích chạy 500m của học sinh lớp 11B (đơn vị: giây) được cho trong bảng sau:

6,3

6,2

6,5

6,8

6,9

8,2

8,6

6,6

6,7

7,0

7,1

8,5

7,4

7,3

7,2

7,1

7,0

8,4

8,1

7,1

7,3

7,5

8,7

7,6

7,7

7,8

7,5

7,7

7,8

7,2

7,5

8,3

7,6

Điền vào bảng tần số ghép nhóm dưới đây:

Thành tích (giây)

[6,0;6,5)

[6,5;7,0)

[7,0;7,5)

[7,5;8,0)

[8,0;8,5)

[8,5;9,0)

Tần số

?

?

?

?

?

?

Kết quả đúng là:

  • A.

    Thành tích (giây)

    [6,0;6,5)

    [6,5;7,0)

    [7,0;7,5)

    [7,5;8,0)

    [8,0;8,5)

    [8,5;9,0)

    Tần số

    4

    3

    11

    8

    5

    2

  • B.

    Thành tích (giây)

    [6,0;6,5)

    [6,5;7,0)

    [7,0;7,5)

    [7,5;8,0)

    [8,0;8,5)

    [8,5;9,0)

    Tần số

    1

    6

    9

    10

    3

    4

  • C. 

    Thành tích (giây)

    [6,0;6,5)

    [6,5;7,0)

    [7,0;7,5)

    [7,5;8,0)

    [8,0;8,5)

    [8,5;9,0)

    Tần số

    3

    4

    9

    10

    5

    2

  • D.
    Thành tích (giây)
    [6,0;6,5)
    [6,5;7,0)
    [7,0;7,5)
    [7,5;8,0)
    [8,0;8,5)
    [8,5;9,0)
    Tần số
    2
    5
    10
    9
    4
    3

Câu 8: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc là cây và thu được kết quả như sau (đơn vị: mm)

Chiều dài (mm)

[5,45;5,85)

[5,85;6,25)

[6,25;6,65)

[6,65;7,05)

[7,05;7,45)

[7,45;7,85)

[7,85;8,25)

Tần số

5

9

15

19

16

8

2

Giá trị đại diện và độ dài của nhóm [6,25;6,65) là:

  • A. 6,05 và 0,2
  • B. 6,45 và 0,2
  • C. 6,05 và 0,4
  • D. 6,45 và 0,4

Câu 9: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên (đơn vị: nghìn đồng). Ta có bảng tần số ghép nhóm sau:

Số tiền (nghìn đồng)

[0;100)

[100;200)

[200;300)

[300;400)

[400;500)

[500;600)

[600;700)

[700;800)

[800;900)

[900;1000)

Tần số

9

6

6

6

5

2

1

3

1

1

Ước lượng số tiền trung bình một sinh viên dùng mua sách trong một năm:

  • A. 315 nghìn đồng
  • B. 325 nghìn đồng 
  • C. 335 nghìn đồng
  • D. 345 nghìn đồng 

Câu 10: Doanh thu của 19 công ty trong năm 2022 được cho như sau (đơn vị: triệu đồng)

Doanh thu (triệu đồng)

[15000;16000)

[16000;17000)

[17000;18000)

[18000;19000)

[19000;20000)

[20000;21000)

Tần số

1

3

5

7

2

1

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • A. 18280 triệu đồng 
  • B. 18186 triệu đồng
  • C. 18286 triệu đồng 
  • D. 18180 triệu đồng 

Câu 11: Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong bảng sau:

Điểm

[40;50)

[50;60)

[60;70)

[70;80)

[80;90)

[90;100)

Tần số

4

6

11

6

3

2

Độ dài của nhóm [90;100) là:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 12: Cho bảng tần số ghép nhóm sau:

Giá trị

[50;52)

[52;54)

[54;56)

[56;58)

[58;60)

Tần số

15

20

45

15

5

Số trung bình của mẫu số liệu là:

  • A. 55
  • B. 54,5
  • C. 54
  • D. 55,4

Câu 13: Cân nặng của học sinh lớp 11A và 11B (mỗi lớp có 25 học sinh) (đơn vị: kg) được ghi trong bảng sau:

Cân nặng (kg)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

[70;80)

Số học sinh 11A

6

10

7

2

Số học sinh 11B

4

9

7

5

Học sinh của lớp nào có cân nặng trung bình lớn hơn:

  • A. Cân nặng trung bình của lớp 11A lớn hơn cân nặng trung bình của lớp 11B
  • B. Cân nặng trung bình của lớp 11B lớn hơn cân nặng trung bình của lớp 11A
  • C. Cân nặng trung bình của lớp 11A bằng cân nặng trung bình của lớp 11B
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 14: Điều tra tuổi kết hôn của 100 người Việt Nam trong năm 2022 được ghi trong bảng sau:

Tuổi

[10;20)

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

Số người

10

30

35

15

10

Độ tuổi kết hôn trung bình là:

  • A. 30,2
  • B. 30,5
  • C. 33,2
  • D. 33,5

Câu 15: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường A (đơn vị: gam) được cho trong bảng sau:

Khối lượng (gam)

[70;80)

[80;90)

[90;100)

[100;110)

[110;120)

Số củ

3

5

12

7

3

Dựa vào mốt của mẫu số liệu trên, có thể đưa ra kết luận gì?

  • A. Khối lượng khoai tây thu hoạch được ở 95,8 gam là nhiều nhất
  • B. Khối lượng khoai tây thu hoạch được ở 90,8 gam là nhiều nhất
  • C. Khối lượng khoai tây thu hoạch được ở 98,5 gam là nhiều nhất
  • D. Khối lượng khoai tây thu hoạch được ở 98,0 gam là nhiều nhất

Câu 16: Thời gian hoàn thành sản phẩm của một nhóm công nhân (đơn vị: phút) được cho trong bảng sau:

42

41

44

44

45

46

47

43

44

46

48

50

48

48

44

54

50

45

45

44

42

45

48

50

45

44

48

44

46

42

48

45

50

50

54

Bảng tần số ghép nhóm được cho như sau:

Thời gian (phút)

[40;45)

[45;50)

[50;55)

Số công nhân

?

?

Điền vào dấu hỏi chấm theo thứ tự:

  • A. 10, 16, 8
  • B. 11, 17, 7
  • C. 12, 19, 5
  • D. 16, 9, 13

Câu 17: Số lượng khách tham quan đến Nha Trang du lịch trong năm 2022 được thống kê trong bảng sau (đơn vị: nghìn người)

Số khác (nghìn người)

[100;300)

?

?

?

?

Tần số

3

7

15

10

5

Điền vào dấu hỏi chấm theo thứ tự biết độ dài của mẫu số liệu là 200:

  • A. [300;500), [500;700), [700;900), [900;1100)
  • B. [400;600], [700;900], [1000;1200], [1300;1500]
  • C. [500;700), [700;900), [900;1100), [1100;1300)
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Cân nặng của 50 con lợn ở trang trại H (đơn vị: kg) được cho trong bảng sau:

Cân nặng (kg)

[50;60)

[60;70)

[70;80)

[80;90)

[90;100)

[100;110)

Số lợn

6

5

7

8

20

4

Cân nặng trung bình của số lợn trong trang trại là:

  • A. 86,3 kg
  • B. 80,6 kg
  • C. 83,6 kg
  • D. 80,3 kg

Câu 19: Giá cổ phiếu tháng 5 (đơn vị: nghìn đồng) của ngân hàng A lúc mở cửa được cho trong bảng sau:

47.5

48.1

48

48.8

48.6

48.5

49

48

48

47.6

46

45.3

45

44

45.3

47

47.9

47.75

49

48.2

51

51.5

51.4

52.5

54

54

55.5

54.6

55.1

54

Bảng phân bố tần số ghép lớp như sau:

Giá cổ phiếu (nghìn đồng)

[44;47)

[47;49)

[49;56)

Tần số

5

13

12

Giá trị đại diện của ba nhóm [44;47), [47;49), [49,56) là:

  • A. 45; 48,5; 55,2
  • B. 45,5; 48; 52,5
  • C. 40,5; 47; 52,5
  • D. 45,5; 48,5; 52

Câu 20: Nhiệt độ 6 tháng cuối năm 2022 được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 1 Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm

Ước lượng nhiệt độ trung bình và mốt của mẫu số liệu:

  • A. Nhiệt độ trung bình và mốt đều bằng 23,3
  • B. Nhiệt độ trung bình bằng 33,3; mốt bằng 20,3
  • C. Nhiệt độ trung bình bằng 20,3; mốt bằng 33,3
  • D. Đáp án khác 

Câu 21: Số tiền lãi mỗi ngày trong 30 ngày của một quầy bán báo (đơn vị: nghìn đồng) được cho trong bảng sau:

Tiền lãi mỗi ngày (nghìn đồng)

[29,5;40,5)

[40,5;51,5)

[51,5;62,5)

[62,5;73,5)

[73,5;84,5)

[84,5;95,5)

Tần số

3

5

7

6

5

4

Số tiền lãi trung bình của mẫu số liệu là:

  • A. 62,3 nghìn đồng
  • B. 61 nghìn đồng
  • C. 65 nghìn đồng
  • D. 63,2 nghìn đồng

Câu 22: Vận tốc của 30 ô tô trên cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ (đơn vi: km/h) được cho trong bảng sau:

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 1 Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm

Vận tốc trung bình của mỗi ô tô là:

  • A. 103 km/h
  • B. 101, 3 km/h
  • C. 103,1 km/h
  • D. 113 km/h

Câu 23: Điểm trung bình cuối học kì I của lớp 11C được cho trong bảng sau:

Điểm trung bình

[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

[8;10)

Số học sinh

0

0

5

17

8

Mốt của mẫu số liệu trên là:

  • A. 7,1
  • B. 8,0
  • C. 6,5
  • D. 9,3

Câu 24: Số điện thoại bán được trong 12 tháng của cửa hàng Thế giới di động (đơn vị: nghìn cái) được cho trong bảng sau:

Số điện thoại (nghìn cái)

[500;700)

[700;900)

[900;1100)

[1100;1300)

Số tháng

2

3

6

1

Độ dài của các nhóm số liệu [500;700); [700;900); [900;1100); [1100;1300):

  • A. 100
  • B. 150
  • C. 200
  • D. 250 

Câu 25: Khảo sát số mèo được nuôi trong 30 hộ gia đình ở một khu phố (đơn vị: con) biểu diễn ở biểu đồ sau:

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 1 Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm

Trung bình một hộ gia đình nuôi xấp xỉ:

  • A. 1,9 con
  • B. 2,0 con
  • C. 2,1 con 
  • D. 2,3 con

Câu 26: Thống kê điểm Toán của 40 học sinh của một lớp được cho trong bảng sau:

Điểm toán

[1;2]

[3;4]

[5;6]

[7;8]

[9;10]

Tần số

6

7

17

7

3

Mốt của mẫu số liệu trên là:

  • A. 4,5
  • B. 6,0
  • C. 4,0
  • D. 5,5

Câu 27: Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ được cho trong bảng sau:

Người xem

[0;10)

[10;20)

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

Tần số

5

9

11

15

12

8

Giá trị đại diện và độ dài của nhóm số liệu [20;30) là:

  • A. 10 và 25
  • B. 25 và 10
  • C. 15 và 20
  • D. 20 và 15

Câu 28: Một trường cần may đồng phục cho 200 học sinh khối 11. Cỡ áo được ghi trong bảng sau:

Cỡ áo

[36;38)

?

[40;42)

Số học sinh

?

73

27

Điền vào dấu hỏi chấm:

  • A. Cỡ áo: [38;40), số học sinh: 100
  • B. Cỡ áo: [38,5;39,5), số học sinh: 100
  • C. Cỡ áo: [38,5;40), số học sinh: 101
  • D. Cỡ áo: [38;39), số học sinh: 101

Câu 29: Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Nội tứ 1961 đến hết 1990 (30 năm) được cho trong bảng sau:

Nhiệt độ (độ C)

[12;14)

[14;16)

[16;18)

[18;20)

[20;22)

Tần số

1

3

12

9

5

Mốt của mẫu số liệu trên là:

  • A. 15,7
  • B. 16,0
  • C. 17,5
  • D. 17,0

Câu 30: Điểm thi môn Toán của hai lớp 11A và 11B được cho trong bảng sau, biết mỗi lớp có 50 học sinh:

Điểm thi

[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

[8;10)

Lớp 11A

2

4

12

28

4

Lớp 11B

4

10

17

14

5

Lớp nào có điểm thi trung bình cao hơn:

  • A. Điểm thi trung bình của lớp 11A cao hơn lớp 11B
  • B. Điểm thi trung bình của lớp 11B cao hơn lớp 11A
  • C. Điểm thi trung bình của lớp 11A bằng lớp 11B
  • D. Đáp án khác

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác