Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 3 Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Hàm số mũ. Hàm số lôgarit - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tập xác định D của hàm số $y=\sqrt{\log _{3}(x-2)-3}$:

  • A. D = [29;$+\infty $)
  • B. D = (29;$+\infty $)
  • D = (2;29)
  • D = (2;$+\infty $)

Câu 2: Tập xác định của hàm số $y=\log _{2}(x^{2}-2x+3)$:

  • A. D = ($-\infty $;-1] $\cup$ [3;$+\infty $)
  • B. D = [-1;3]
  • C. D = ($-\infty $;-1) $\cup$ (3;$+\infty $)
  • D. D = (-1;3)

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số $y=\log _{\sqrt{5}}\frac{1}{6-x}$

  • A. $(-\infty ;6)$
  • B. $\mathbb{R}$
  • C. $(0;+\infty )$
  • D. $(6;+\infty )$ 

Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số $y=2^{\sqrt{x}}+\log (3-x)$:

  • A. [0;$+\infty $)
  • B. (0;3)
  • C. ($-\infty $;3)
  • D. [0;3)

Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên $\mathbb{R}$?

  • A. $\log _{3}x^{2}$
  • B. $\log (x^{3})$
  • C. $(\frac{e}{4})^{x}$
  • D. $(\frac{2}{5})^{-x}$ 

Câu 6: Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?

  • A. Hàm số $y=(\frac{2018}{\pi })^{x^{2}+1}$ đồng biến trên $\mathbb{R}$
  • B. Hàm số $y=\log x$ đồng biến trên $(0;+\infty )$
  • C. Hàm số $y=\ln (-x)$ nghịch biến trên $(-\infty ;0)$
  • D. Hàm số $y=2^{x}$ đồng biến trên $\mathbb{R}$

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y=\log (x^{2}-2x-m+1)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$

  • A. $m\leq 2$
  • B. m > 2
  • C. $m\geq 0$
  • D. m < 0

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y=\ln (x^{2}-2x+m+1)$ có tập xác định $\mathbb{R}$

  • A. m > 0
  • B. m < -1 hoặc m > 0
  • C. m = 0
  • D. 0 < m < 3

Câu 9: So sánh hai số $m=16^{\sqrt{3}}$ và $n=4^{3\sqrt{2}}$

  • A. m > n
  • B. m < n
  • C. m = n
  • D. Không so sánh được

Câu 10: Cho $2^{m}>1$ và $5^{n}<1$. So sánh m và n:

  • A. m = n
  • B. m > n
  • C. m < n
  • D. Không so sánh được

Câu 11: So sánh hai số $m=(\frac{1}{2})^{-\frac{6}{7}}$ và $n=\sqrt{2}.2^{\frac{3}{14}}$

  • A. m > n
  • B. m = n
  • C. m < n
  • D. Không so sánh được

Câu 12: Cho hàm số $y=(\frac{3}{2})^{x}$. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Tập xác định của hàm số là $\mathbb{R}$
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;$+\infty $)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;$+\infty $)
  • D. Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0;1), $(1;\frac{3}{2})$, $(-1;\frac{2}{3})$

Câu 13: Cho hàm số $y=\log _{5}x$. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Tập xác định của hàm số là $(0;+\infty )$
  • B. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$ 
  • C. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0)
  • D. Đồ thị nhận trục hoành làm tiệm cận đứng 

Câu 14: Hình vẽ dưới đây biểu diễn hàm số nào?

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 3 Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

  • A. $y=(\frac{3}{4})^{x}$
  • B. $y=-(\frac{3}{4})^{x}$
  • C. $y=-3^{x}$
  • D. $y=4^{x}$ 

Câu 15: Cho hàm số $y=5^{x}$ có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x

  • A. $y=5^{-x}$
  • B. $y=\log _{5}x$
  • C. $y=-\log _{5}x$
  • D. $y=-5^{-x}$ 

Câu 16: Cho hàm số $y=a^{x}$ $(0<a\neq 1)$ có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. Đồ thị (C) luôn đi qua M(0;1) và N(1;a)
  • B. Đồ thị (C) có tiệm cận y = 0
  • C. Đồ thị (C) luôn nằm phía trên trục hoành
  • D. Đồ thị (C) luôn đồng biến

Câu 17: Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Đồ thị của hai hàm số $y=a^{x}$ và $y=(\frac{1}{a})^{x}$ đối xứng nhau qua trục hoành
  • B. Đồ thị của hai hàm số $y=\log_{a}x$ và $y=\log _{\frac{1}{a}}x$ đối xứng nhau qua trục tung
  • C. Đồ thị của hai hàm số $y=e^{x}$ và $y=\ln x$ đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
  • D. Đồ thị của hai hàm số $y=a^{x}$ và $y=\log _{a}x$ đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x

Câu 18: Cho hai hàm số $y=f(x)=\log _{a}x$ và $y=g(x)=a^{x}$ $(0<a\neq 1)$. Cho các mệnh đề sau:

1. Đồ thị của hai hàm số f(x) và g(x) luôn cắt nhau tại một điểm

2. Hàm số f(x) + g(x) đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0 < a < 1

3. Đồ thị hàm số f(x) nhận trục Oy làm tiệm cận

4. Chỉ có đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Cho hai hàm số $f(x)=\log_{7}(2x-3)$ và $g(x)=\log_{\frac{1}{7}}(2x-3)$. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào biểu diễn đồ thị của hai hàm số f(x) và g(x)?

  • A. Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 3 Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  • B. Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 3 Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  • C. Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 3 Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  • D. Đáp án khác

Câu 20: Trong các số sau, số nào lớn nhất?

  • A. $\log _{\frac{1}{5}}17$
  • B. $\log _{\frac{1}{5}}9$
  • C. $\log _{5}\frac{1}{12}$
  • D. $\log _{5}\frac{1}{15}$

Câu 21: Trong các số sau, số nào lớn nhất?

  • A. $\log_{3}\frac{6}{5}$
  • B. $\log_{3}\frac{5}{6}$
  • C. $\log_{\frac{1}{3}}\frac{6}{5}$
  • D. $\log_{\sqrt{3}}\sqrt{\frac{5}{6}}$

Câu 22: Cho hàm số $y=(\sqrt{2}-1)^{x}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty )$
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng $(0;+\infty )$
  • C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung
  • D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành

Câu 23: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$:

  • A. $y=(\frac{\pi }{4})^{x}$
  • B. $y=\frac{1}{(\sqrt{7}-\sqrt{5})^{x}}$
  • C. $y=\frac{1}{5^{x}}$
  • D. $y=(\frac{e}{3})^{x}$

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số $y=(a^{2}-3a+3)^{x}$ đồng biến

  • A. a = 1
  • B. a = 2
  • C. $a \in (1;2)$
  • D. $a \in (-\infty ;1)\cup (2;+\infty )$

Câu 25: Tập xác định của hàm số $y=(9-x)^{\frac{1}{2}}$:

  • A. D = $(-\infty ;9)$
  • B. D = ($-\infty $;9]
  • C. D = $\mathbb{R}\setminus \left \{ 9 \right \}$
  • D. D = (9;$+\infty $)

Câu 26: Tập xác định của hàm số $y=2017^{\sqrt{2-x^{2}}}$:

  • A. $(-\sqrt{2};\sqrt{2})$
  • B. ($-\infty $;-\sqrt{2}]
  • C. ($-\infty ;-\sqrt{2}$] $\cup $ [$\sqrt{2};+\infty $)
  • D. [$-\sqrt{2};\sqrt{2}$]

Câu 27: Tập xác định của hàm số $y=\log_{0,5}(x+1)$:

  • A. $(-1;+\infty )$
  • B. $\mathbb{R}\setminus \left \{ -1 \right \}$
  • C. $(0;+\infty )$
  • D. $(-\infty ;-1)$

Câu 28: Hình vẽ dưới đây biểu diễn hàm số nào?

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 3 Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

  • A. $-\log_{5}(x-1)$
  • B. $-\log_{5}x$
  • C. $\log_{5}x$
  • D. $\log_{5}(x+1)$

Câu 29: So sánh hai số $m=(\frac{\pi }{2})^{\sqrt{2}}$ và $n=(\frac{\pi }{5})^{-\sqrt{3}}$:

  • A. m < n
  • B. m > n
  • C. m = n
  • D. Không so sánh được

Câu 30: Hàm số $y=\ln (x^{2}+mx+1)$ xác định với mọi giá trị của x khi:

  • A. m > 2
  • B. -2 < m < 2
  • C. m < 2
  • D. m < -2

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác