Đáp án Toán 11 Chân trời bài 3 Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Đáp án bài 3 Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 11 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

1. HÀM SỐ MŨ

Bài 1: Nguyên phân là quá trình tế bào phân chia thành hai tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền

Lập bảng sau đây để tính số tế bào được tạo ra từ một tế bào ban đầu sau những lần nguyên phân

Số lần nguyên phân

0

1

2

3

4

5

6

7

Số tế bào

1

2

4

?

?

?

?

?

a) Hoàn thành bảng trên vào vở

b) Gọi y là số tế bào được tạo ra từ một tế bào sau x (x = 0, 1, 2,...) lần nguyên phân. Viết công thức biểu thức y theo x

Đáp án chuẩn:

a)

Số lần nguyên phân

0

1

2

3

4

5

6

7

Số tế bào

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 2: a) Xét hàm số mũ y = 2x với tập xác định R

i) Hoàn thành bảng giá trị sau:

x

 -2

-1 

y

 ?

1/2

ii) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xác định các điểm có toạ độ như bảng trên. Làm tương tự, lấy nhiều điểm M(x; 2x) với x ∈R và nối lại ta được đồ thị hàm số y = 2x như Hình 2. Từ đồ thị này, nêu nhận xét về tính liên tục, tính đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi x→+∞, x→−∞ và tập giá trị của hàm số đã cho

b) Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị của hàm số  BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT. Từ đó, nêu nhận xét về tính liên tục, tính đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi x→+∞, x→−∞ và tập giá trị của hàm số này.

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Đáp án chuẩn:

a) i)

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

-2

-1

0

1

2

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT 

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT 

1

2

4

 

ii) Hàm số BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT liên tục trên BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT ; đồng biến trên BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT; Tập giá trị BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

-2

-1

0

1

2

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

4

2

1

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Đồ thị:

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Hàm số BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT liên tục trên BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT; nghịch biến trên R; Tập giá trị BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 3: Trên cùng một hệ trục toạ độ, vẽ đồ thị các hàm số y = 3x và y = (BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT)x

Đáp án chuẩn:

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 4: So sánh các cặp số sau:

a) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

c) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

c) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 5: Khối lượng vi khuẩn của một mẻ nuôi cấy sau t giờ kể từ thời điểm ban đầu được cho bởi công thức M(t) = 50.1,06t (g)

a) Tìm khối lượng vi khuẩn tại thời điểm bắt đầu nuôi cấy (gọi là khối lượng ban đầu)

b) Tính khối lượng vi khuẩn sau 2 giờ và sau 10 giờ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

c) Khối lượng vi khuẩn tăng dần hay giảm dần theo thời gian? Tại sao?

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT; BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

c) khối lượng vi khuẩn của mẻ nuôi cấy tăng dần theo thời gian.

2. HÀM SỐ LOGARIT

Bài 1: Cho s và t là hai đại lượng liên hệ với nhau theo công thức s=2t

a) Với mỗi giá trị của t nhận giá trị trong R, tìm được bao nhiêu giá trị tương ứng của s? Tại sao?

b) Với mỗi giá trị của s thuộc (0;+), có bao nhiêu giá trị tương ứng của t?

c) Viết công thức biểu thị t theo s và hoàn thành bảng sau

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

1

2

4

8

16

 t

-2 

?

Đáp án chuẩn:

a) Với mỗi giá trị của BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT nhận giá trị trong BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT, chỉ có một giá trị BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT tương ứng duy nhất, 

b) Với mỗi giá trị BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT, chỉ có một giá trị của BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT tương ứng chính là BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

c) 

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

1

2

4

8

16

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

-3

-2

-1

0

1

2

3

4

Bài 2:

a) Xét hàm số y = log2x với tập xác định D = (0;+)

i) Hoàn thành bảng giá trị sau:

 x

1/2 

ii) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xác định các điểm có toạ độ như bảng trên. Làm tương tự, lấy nhiều điểm M(x; log2x) với x > 0 và nối lại ta được đồ thị hàm số y = log2x như Hình 4. Từ đồ thị này, nêu nhận xét về tính liên tục, tính đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi x→+∞, x→−∞ và tập giá trị của hàm số đã cho

b) Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị của hàm số y = logBÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARITx. Từ đó, nhận xét về tính liên tục, tính đồng biến, nghịch biến, giới hạn khi x→+∞, x→−∞ và tập giá trị của hàm số này

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Đáp án chuẩn:

a) i)

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT 

1

2

4

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

-1

0

1

2

 

ii) Hàm số BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT liên tục trên BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT; đồng biến trên BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT; Tập giá trị BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) Hàm số y = BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

x

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT 

1

2

4

y

1

0

-1

-2

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

  • Hàm số liên tục trên (0; BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT)

  • Hàm số nghịch biến trên (0; BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT)

  • Khi x → BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT, y → BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

  • Khi x → 0+ , y → BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 3: Trên cùng một hệ trục toạ độ, vẽ đồ thị các hàm số y = log3x và y = log1/3x

Đáp án chuẩn:

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 4: So sánh các cặp số sau:

a) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

c) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT;

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT.

c) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 5: Mức cường độ âm được tính theo công thức L=10logBÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT(dB), I0=10−12W/m2 

a) Tính thì thầm có cường độ âm I=10−10W/m2 thì có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?

b) Để nghe trong thời gian dài mà không gây hại cho tai, âm thanh phải có cường độ không vượt quá 100000 lần cường độ của tiếng thì thầm. Âm thanh không gây hại cho tai khi nghe trong thời gian dài phải ở mức cường độ âm như thế nào?

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) âm thanh phải có mức cường độ âm không vượt quá 70 dB

3. BÀI TẬP

Bài 1: Vẽ đồ thị các hàm số sau:

a) y = 4x

b) y = (BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT)x

Đáp án chuẩn:

a)

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b)

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 2: So sánh các cặp số sau

a) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 3: Tìm tập xác định của các hàm số

a) Log2BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT)

b) Log3(BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT)

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 4: Vẽ đồ thị các hàm số

a) y = logx

b) y = logBÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARITx

Đáp án chuẩn:

a)

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) 

BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 5: So sánh các cặp số sau

a) LogBÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARITLogBÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) Log0,3BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARITLog0,32,1

Đáp án chuẩn:

a) LogBÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARITLogBÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

b) Log0,3BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARITLog0,32,1

Bài 6: Cường độ ánh sáng I dưới mặt biển giảm dần theo độ sâu theo công thức I=I0.ad, trong đó I0 là cường độ ánh sáng tại mặt nước biển, a là hằng số (a > 0) và d là độ sâu tính bằng mét tính từ mặt nước biển.

a) Có thể khẳng định rằng 0 < a < 1 không? Giải thích.

b) Biết rằng cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m bằng 0,95I0. Tìm giá trị của a

c) Tại độ sâu 20m, cường độ ánh sáng bằng bao nhiêu phần trăm so với I0? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Đáp án chuẩn:

a) 0 < a < 1

b) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

c) BÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT

Bài 7: Công thức h=−19,4logBÀI 3. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT là mô hình đơn giản cho phép tính độ cao h so với mặt nước biển của một vị trí trong không trung (tính bằng kilômét) theo áp suất không khí P tại điểm đó và áp suất P0 của không khí tại mặt nước biển (cùng tính bằng Pa - đơn vị áp suất, đọc là Pascal)

a) Nếu áp suất không khí ngoài máy bay bằng 1/2P0 thì máy bay đang ở độ cao nào?

b) Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi A bằng 4/5 lần áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi B. Ngọn núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu kilômét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) 

Đáp án chuẩn:

a) 5,8 Km

b) 1,88 Km


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác