Đáp án Toán 11 Chân trời bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm

Đáp án bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 11 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀM

BÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀM

CÂU HỎI MỞ ĐẦU

Giả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f'(x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?

Đáp án chuẩn: 

Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 

1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*

Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.

b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP 

Thực hành 1Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP; CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP tại điểm x=x0 với x0>0

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP tại điểm có hoành độ bằng 4

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:

a) y= CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP tại x = 1

b) y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP tại x = -CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Khám phá 3: Cho biết CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinx

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP
Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Khám phá: Cho biết CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP 1 và CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:

a) y = ex

b) y = lnx

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm số

a) y = 9x tại x = 1

b) y = lnx tại x = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐ

Khám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).

Ta có CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP nên

h’(x) = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP = ... +...

Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = xlog2x

b) y = x3ex

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP

Khám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2

a) Tính y theo x

b) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′x

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (2x3+3)2

b) y = cos3x

c) y = log(x2+2)

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

c) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

7. ĐẠO HÀM CẤP 2

Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây

a) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm t

b) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP; CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y = x2−x

b) y = cosx

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3

Đáp án chuẩn: 

CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

BÀI TẬP

Bài tập 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

c) y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

d)  CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b)CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

c) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

d) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Bài tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

  1. y = sin 3x

  2. y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

  3. y =  CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

  4. CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

c) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

d) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Bài tập 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP 

c) y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

Đáp án chuẩn:  

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

c) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP.

Bài tập 4: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) y = xex

Đáp án chuẩn: 

aCHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP 

Bài tập 5: Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng bởi hàm số CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP, trong đó t được tính bằng tháng và w được tính bằng pound. Tính tốc độ thay đổi cân nặng của bé gái đó tại thời điểm 10 tháng tuổi

Đáp án chuẩn:  

CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP (pound/tháng)

Bài tập 6: Một công ty xác định rằng tổng chi phí của họ, tính theo nghin đô-la, để sản xuất x mặt hàng là C(x) = CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP và công ty lên kế hoạch nâng sản lượng trong t tháng kể từ nay theo hàm số x(t) = 20t+40. Chi phí sẽ tăng nhanh thế nào sau 4 tháng kể từ khi công ty thực hiện kế hoạch đó?

Đáp án chuẩn: 

Tốc độ tăng chi phí của công ty sau 4 tháng kể từ khi công ty thực hiện kế hoạch đó là : CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP (nghìn đô – la/tháng).

Bài tập 7: Trên Mặt trăng, quãng đường rơi tự do của một vật được cho bởi công thức s(t) = 0,81t2, trong đó t là thời gian được tính bằng giây và s tính bằng mét. Một vật được thả rơi từ độ cao 200m phía trên Mặt trăng. Tại thời điểm t = 2 sau khi thả vật đó, tính

a) Quãng đường vật đã rơi

b) Gia tốc của vật

Đáp án chuẩn: 

a) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP

b) CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP CHƯƠNG VII: ĐẠO HÀMBÀI 2. CÁC QUY TẮC ĐẠO HÀMCÂU HỎI MỞ ĐẦUGiả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f (x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?Đáp án chuẩn: Tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0. 1. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ y = xn , n ∈ N*Khám phá 1: a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số y = x2; y = x3 đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số y = xn với n ∈ℕ*Đáp án chuẩn: a) b)  Thực hành 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và x = Đáp án chuẩn: ; 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ Y=Khám phá 2: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =  tại điểm x=x0 với x0>0Đáp án chuẩn: Thực hành 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  tại điểm có hoành độ bằng 4Đáp án chuẩn: Thực hành 3: Tìm đạo hàm của các hàm số:a) y=  tại x = 1b) y =  tại x = -Đáp án chuẩn: a) b) 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCKhám phá 3: Cho biết  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinxĐáp án chuẩn: Thực hành 4: Tính đạo hàm của hàm số y = tanx tại x= Đáp án chuẩn: Khám phá: Cho biết  1 và  1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:a) y = exb) y = lnxĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 5: Tìm đạo hàm của các hàm sốa) y = 9x tại x = 1b) y = lnx tại x = Đáp án chuẩn: a) b) 5. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HAI HÀM SỐKhám phá 5: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x) = f(x) + g(x).Ta có  =  nênh’(x) =  =  = ... +...Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h'(x0).Đáp án chuẩn: Thực hành 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = xlog2xb) y = x3exĐáp án chuẩn: a)  b) 6. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢPKhám phá 6: Cho hàm số u = sinx và hàm số y=u2a) Tính y theo xb) Tính y′x (đạo hàm của y theo biến x), y′u (đạo hàm của y theo biến u) và u′x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y′x với y′u.u′xĐáp án chuẩn: a) b) Thực hành 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = (2x3+3)2b) y = cos3xc) y = log2 (x2+2)Đáp án chuẩn: a) b) c) 7. ĐẠO HÀM CẤP 2Khám phá 7: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t3+4t+1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giâya) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm tb) Đạo hàm v'(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động, kí hiệu a(t). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2Đáp án chuẩn: a) b) ; Thực hành 8: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y = x2−xb) y = cosxĐáp án chuẩn: a) b) Vận dụng: Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3Đáp án chuẩn: BÀI TẬP


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác