Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đạo hàm của hàm số $y=-2x^{4}+4x^{2}-3x+1$:

  • A. $y'=-8x^{3}+8x-3$
  • B. $y'=8x^{3}-8x+3$
  • C. $y'=-8x^{3}-8x-3$
  • D. $y'=8x^{3}+8x+3$

Câu 2: Đạo hàm của hàm số $y=\frac{1}{4}-\frac{1}{3}x+x^{2}-\frac{1}{2}x^{4}$:

  • A. $y'=-\frac{1}{3}-2x-2x^{3}$
  • B. $y'=\frac{1}{3}+2x+2x^{3}$
  • C. $y'=-\frac{1}{3}-2x+2x^{3}$
  • D. $y'=-\frac{1}{3}+2x-2x^{3}$

Câu 3: Đạo hàm của hàm số $y=x(2x-1)(3x+2)$:

  • A. $y'=18x^{2}+x$
  • B. $y'=9x^{2}+x-1$
  • C. $y'=18x^{2}+2x-2$
  • D. $y'=x^{2}-18$

Câu 4: Đạo hàm của hàm số $y=(x^{2}-2x+3)(2x+1)^{3}$

  • A. $y'=(2x-2)(2x+1)^{3}-(x^{2}-2x+3)(2x+1)^{2}$
  • B. $y'=-(2x-2)(2x+1)^{3}+(x^{2}-2x+3)(2x+1)^{2}$
  • C. $y'=(2x-2)(2x+1)^{3}+6(x^{2}-2x+3)(2x+1)^{2}$
  • D. $y'=-(2x-2)(2x+1)^{3}-6(x^{2}-2x+3)(2x+1)^{2}$

Câu 5: Đạo hàm của hàm số $y=(x^{4}-2x^{2}+x-1)^{2}$:

  • A. $y'=8x^{8}-24x^{5}+10x^{4}+8x^{3}-12x^{2}+10x-2$
  • B. $y'=-7x^{8}+24x^{5}+10x^{4}+8x^{3}-12x^{2}+10x-2$
  • C. $y'=-7x^{8}-24x^{5}+10x^{4}+8x^{3}-12x^{2}+10x-2$
  • D. $y'=8x^{7}-24x^{5}+10x^{4}+8x^{3}-12x^{2}+10x-2$

Câu 6: Đạo hàm của hàm số $y=\frac{3}{2x+1}$:

  • A. $y'=\frac{6}{(2x+1)^{2}}$
  • B. $y'=\frac{-6}{(2x+1)^{2}}$
  • C. $y'=\frac{-6}{(2x-1)^{2}}$
  • D. $y'=\frac{-6}{(-2x-1)^{2}}$

Câu 7: Đạo hàm của hàm số $y=\frac{x^{2}+x+1}{2x^{2}-x+4}$

  • A. $y'=\frac{-3x^{2}+4x+5}{(2x^{2}-x+4)^{2}}$
  • B. $y'=\frac{3x^{2}+4x+5}{(2x^{2}-x+4)^{2}}$
  • C. $y'=\frac{-3x^{2}-4x-5}{(2x^{2}-x+4)^{2}}$
  • D. $y'=\frac{-3x^{2}+4x-5}{(2x^{2}-x+4)^{2}}$

Câu 8: Đạo hàm của hàm số $y=\frac{2x-5}{x^{2}+x+2}$

  • A. $y'=\frac{2x^{2}+10x+9}{(x^{2}+x+2)^{2}}$
  • B. $y'=\frac{2x^{2}-10x-9}{(x^{2}+x+2)^{2}}$
  • C. $y'=\frac{-2x^{2}+10x-9}{(x^{2}+x+2)^{2}}$
  • D. $y'=\frac{-2x^{2}+10x+9}{(x^{2}+x+2)^{2}}$

Câu 9: Đạo hàm của hàm số $y=\frac{3}{(2x^{2}-8x)^{4}}-2x^{2}$:

  • A. $y'=\frac{3(2-x)}{(x^{2}-4x)^{5}}+4x$
  • B. $y'=\frac{3(2-x)}{(x^{2}-4x)^{5}}$
  • C. $y'=\frac{3(2-x)}{(x^{2}-4x)^{5}}-4x$
  • D. $y'=\frac{3(2+x)}{(x^{2}+4x)^{4}}-4x$

Câu 10: Hàm số nào sau đây có đạo hàm $y'=2x+\frac{1}{x^{2}}$:

  • A. $y=\frac{x^{3}+1}{x}$
  • B. $y=\frac{3(x^{2}+x)}{x^{3}}$
  • C. $y=\frac{x^{3}+5x-1}{x}$
  • D. $y=\frac{2x^{2}+x-1}{x}$

Câu 11: Đạo hàm của hàm số $y=x+\sqrt{2x^{2}+1}$:

  • A. $y'=\frac{\sqrt{2x^{2}+2}+1}{\sqrt{2x^{2}+1}}$
  • B. $y'=\frac{\sqrt{2x^{2}+1}+2x}{\sqrt{2x^{2}+1}}$
  • C. $y'=\frac{\sqrt{2x^{2}+1}-2x}{\sqrt{2x+1}}$
  • D. $y'=\frac{\sqrt{2x^{2}-1}-2x}{\sqrt{2x^{2}-1}}$

Câu 12: Đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{(x-2)^{3}}$:

  • A. $y'=\sqrt{x-2}$
  • B. $y'=\frac{3}{2}\sqrt{x-2}$
  • C. $y'=\frac{1}{2}\sqrt{x-2}$
  • D. $y'=\frac{2}{3}\sqrt{x}$

Câu 13: Đạo hàm của hàm số $y=\cos^{2}5x$:

  • A. $y'=10\sin 5x$
  • B. $y'=-10\sin 5x$
  • C. $y'=-5\sin 10x$
  • D. $y'=5\sin 10x$

Câu 14: Đạo hàm của hàm số $y=\cos (3x^{7}+2)+\cot 2x$:

  • A. $y'=21x^{6}.\sin(3x^{7}+2)+\frac{2}{\sin^{2}2x}$
  • B. $y'=21x^{6}.\sin(3x^{7}+2)-\frac{2}{\sin^{2}2x}$
  • C. $y'=-21x^{6}.\sin(3x^{7}+2)+\frac{2}{\sin^{2}2x}$
  • D. $y'=-21x^{6}.\sin(3x^{7}+2)-\frac{2}{\sin^{2}2x}$

Câu 15: Đạo hàm của hàm số $y=\sin 2x-\cot(x-\frac{\pi }{3})$:

  • A. $y'=2\cos 2x+\frac{1}{\sin^{2}(x-\frac{\pi }{3})}$
  • B. $y'=\cos 2x+\frac{1}{\sin^{2}(x-\frac{\pi }{3})}$
  • C. $y'=-2\cos 2x-\frac{1}{\sin^{2}(x-\frac{\pi }{3})}$
  • D. $y'=\cos 2x-\frac{1}{\sin^{2}(x-\frac{\pi }{3})}$

Câu 16: Đạo hàm của hàm số $y=\sin^{3}(2x+1)$:

  • A. $y'=6\sin^{2}(2x+1)\sin (2x+1)$
  • B. $y'=\sin^{2}(2x+1)\cos (2x+1)$
  • C. $y'=6\cos^{2}(2x+1)\sin (2x+1)$
  • D. $y'=6\sin^{2}(2x+1)\cos (2x+1)$

Câu 17: Đạo hàm của hàm số $y=\sin \sqrt{x}$:

  • A. $y'=\sqrt{\frac{\cos \sqrt{x}}{2\sqrt{x}}}$
  • B. $y'=\frac{\sin \sqrt{x}}{2\sqrt{x}}$
  • C. $y'=\frac{\cos \sqrt{x}}{2\sqrt{x}}$
  • D. $y'=\frac{\cos x}{2x}$

Câu 18: Cho hàm số $y=\frac{\cos x}{1+\sin x}$. Giá trị của $f'(\frac{\pi }{4})$:

  • A. $\sqrt{2}+2$
  • B. $-\sqrt{2}$
  • C. $\sqrt{2}-2$
  • D. -2

Câu 19: Cho hàm số $f(x)=\sin 2x-2\cos x$. Nghiệm của phương trình f'(x) = 0 là:

  • A. $x=\frac{\pi }{2}+k2\pi ;x=-\frac{\pi }{6}+k2\pi ;x=\frac{7\pi }{6}+k2\pi $
  • B. $x=-\frac{\pi }{6}+k2\pi ;x=\frac{7\pi }{6}+k2\pi $
  • C. $x=\frac{\pi }{2}+k2\pi ;x=\frac{7\pi }{6}+k2\pi $
  • D. $x=\frac{\pi }{2}+k2\pi ;x=-\frac{\pi }{6}+k2\pi $

Câu 20: Cho hàm số $y=\cot 2x$. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

  • A. $y'-2y^{2}-2=0$
  • B. $y'+2=0$
  • C. $y'+2y^{2}+2=0$
  • D. $y'+2y^{2}=0$

Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{2x-4}{x-4}$ tại điểm có tung độ bằng 3 là:

  • A. x + 4y - 20 = 0
  • B. x + 4y - 5 =0
  • C. 4x + y - 2 = 0
  • D. 4x + y - 5 = 0

Câu 22: Cho hàm số $y=x^{3}-3mx^{2}+3(m^{2}-1)x$. Tìm tham số m để phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt $x_{1},x_{2}$ thỏa mãn $x_{1}^{2}+x_{2}^{2}-x_{1}x_{2}=10$

  • A. $m=-\sqrt{7}$
  • B. $m=\sqrt{7}$
  • C. Không tồn tại m 
  • D. $m=\pm \sqrt{7}$

Câu 23: Cho hàm số $y=mx^{4}+(m^{2}-9)x^{2}+10$. Tìm m để phương trình y' = 0 có ba nghiệm phân biệt

  • A. m < -3
  • B. 0 < m < 3
  • C. -3 < m < 0
  • D. A và B đều đúng

Câu 24: Một nhà sản xuất máy ảnh ước tính khi x (trăm) máy ảnh được sản xuất thì tổng lợi nhuận thu được sẽ là: $P(x)=-0,0035x^{3}+0,07x^{2}+25x-200$ (nghìn đô). Tính P'(10) và giải thích kết quả nhận được.

  • A. P'(10) = 25,35; lợi nhuận tăng xấp xỉ 25,35 nghìn đô khi mức sản xuất tăng từ 10 000 lên 11 000 máy ảnh
  • B. P'(10) = 5,75; lợi nhuận tăng xấp xỉ 5,75 nghìn đô khi mức sản xuất tăng từ 10 000 lên 11 000 máy ảnh
  • C. P'(10) = 20,45; lợi nhuận tăng xấp xỉ 20,45 nghìn đô khi mức sản xuất tăng từ 10 000 lên 11 000 máy ảnh
  • D. P'(10) = 15,15; lợi nhuận tăng xấp xỉ 15,15 nghìn đô khi mức sản xuất tăng từ 10 000 lên 11 000 máy ảnh

Câu 25: Một nhà sản xuất ước tính khi q nghìn đơn vị sản phẩm được sản xuất mỗi tháng thì tổng chi phí sẽ là: $C(q)=0,4q^{2}+3q+40$. Chi phí bình quân được tính theo công thức $AC(q)=\frac{C(q)}{q}$. Tính AC''(q)?

  • A. $80q^{3}$
  • B. $\frac{80}{q^{3}}$
  • C. $\frac{q^{3}}{80}$
  • D. $\frac{3}{80q}$

Câu 26: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y=x\sqrt{x^{2}+1}$:

  • A. $y''=\frac{2x^{3}-3x}{(1+x^{2})\sqrt{1+x^{2}}}$
  • B. $y''=\frac{-2x^{3}-3x}{(1+x^{2})\sqrt{1+x^{2}}}$
  • C. $y''=\frac{2x^{3}+3x}{(1+x^{2})\sqrt{1+x^{2}}}$
  • D. $y''=\frac{-2x^{3}+3x}{(1+x^{2})\sqrt{1+x^{2}}}$

Câu 27: Cho hàm số $f(x)=(x+10)^{6}$. Tính f''(2):

  • A. 608092
  • B. 610202
  • C. 630880
  • D. 622080

Câu 28: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y=\cos^{2}x$:

  • A. $-2\cos 2x$
  • B. $-\cos 4x$
  • C. $\cos 2x$
  • D. $2\cos x$

Câu 29: Cho hàm số $y=\frac{\sqrt{2x^{2}-x+3}}{3x+2}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. $y'=\frac{11x-20}{2(3x+2)^{2}\sqrt{2x^{2}-x+3}}$
  • B. $D=\mathbb{R}\setminus \left \{ -\frac{2}{3} \right \}$
  • C. Hàm số có đạo hàm tại $x=-\frac{2}{3}$
  • D. A và B đúng

Câu 30: Cho hàm số $y=\frac{1+x}{\sqrt{1-x}}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. $y'=\frac{3-x}{2\sqrt{1-x}(1-x)}$
  • B. $D=(-\infty ;1)$
  • C. Cả A và B đều sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác