Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Các công thức lượng giác - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho $\alpha =\frac{1}{3}$, giá trị của biểu thức $A=\sin (\alpha -\frac{\pi }{4})-\cos (\alpha -\frac{\pi }{4})$ là:

  • A. $\frac{\sqrt{2}}{3}$
  • B. $\frac{-\sqrt{2}}{3}$
  • C. $\frac{2\sqrt{2}}{3}-\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{-2\sqrt{2}}{3}-\frac{1}{3}$

Câu 2: Cho tam giác ABC. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào không đúng?

  • A. $\sin \frac{A}{2}=\cos \frac{B}{2}\cos \frac{C}{2}-\sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}$
  • B. $\frac{\tan^{2}A-\tan^{2}B}{1-\tan^{2}A\tan^{2}B}=-\tan (A-B)\tan C$
  • C. $\cot A\cot B+\cot B\cot C+\cot C\cot A = 1$
  • D. $\sin^{2}\frac{A}{2}+\sin^{2}\frac{B}{2}+\sin^{2}\frac{C}{2}=2\sin \frac{A}{2}\sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}$

Câu 3: Cho $\cot \frac{\pi }{4}=a$. Khi đó giá trị biểu thức $A=\sin \frac{2\pi }{7}+\sin \frac{4\pi }{7}+\sin \frac{6\pi }{7}$ là:

  • A. a
  • B. $\frac{a}{2}$
  • C. $\frac{4a(a^{2}-1)(3a^{2}-1)}{(a^{2}+1)^{3}}$
  • D. $\frac{(a^{2}+1)^{3}}{4a(a^{2}-1)(3a^{2}-1)}$

Câu 4: Biểu thức thu gọn của biểu thức $A=\frac{\sin a+\sin 3a+\sin 5a}{\cos a+\cos 3a+\cos 5a}$ là:

  • A. $\sin 3a$
  • B. $\cos 3a$
  • C. $\tan 3a$
  • D. $\cot 3a$

Câu 5: Tính $\sin^{2}2x$ biết $\frac{1}{\tan^{2}x}+\frac{1}{\cot^{2}x}+\frac{1}{\sin^{2}x}+\frac{1}{\cos^{2}x}=7$:

  • A. $\frac{4}{9}$
  • B. $\frac{8}{9}$
  • C. $\frac{2}{9}$
  • D. $\frac{16}{9}$

Câu 6: Đẳng thức $\tan x+\cot x$ tương đương với đẳng thức nào sau đây:

  • A. $\frac{2}{\sin 2x}$
  • B. 2
  • C. $2\sin 2x$
  • D. $\frac{1}{2\sin 2x}$

Câu 7: Cho $\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi $ và $\cos \alpha =-\frac{2}{3}$. Biết $A=\sin 2\alpha +\cos 2\alpha =a+b\sqrt{5}$ ($a,b\in \mathbb{Q}$) và $\frac{a}{b}=\frac{p}{q}$ là phân số tối giản. Tính p - q?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. -3
  • D. -1  

Câu 8: Cho $\tan (\alpha -\frac{\pi }{4})=\sqrt{2}$. Giá trị $\tan 2\alpha $ bằng:

  • A. 0
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{-\sqrt{2}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 9: Tính $\tan \frac{21\pi }{12}$:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. $2+\sqrt{3}$ 
  • D. $2-\sqrt{3}$

Câu 10: Tính $A=\sin 59^{\circ}\cos 14^{\circ}-\sin 14^{\circ}\cos 59^{\circ}$:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • D. $2\sqrt{2}$

Câu 11: Cho $\cos \alpha =\frac{1}{3}$. Tính $\sin (\alpha +\frac{\pi }{6})-\cos (\alpha -\frac{2\pi }{3})$:

  • A. $-\frac{1}{3}$
  • B. 3
  • C. -3
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 12: Cho $\sin \alpha =\frac{4}{5}$ ($\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi $), $\sin \beta =-\frac{3}{5}$ ($\pi <\beta <\frac{3\pi }{2}$). Tính $\sin (\alpha +\beta )$?

  • A. $-\frac{4}{25}$
  • B. $-\frac{5}{25}$
  • C. $-\frac{6}{25}$
  • D. $-\frac{7}{25}$ 

Câu 13: Tính giá trị của biểu thức $A=\sin \frac{13\pi }{24}\sin \frac{5\pi }{24}$:

  • A. $\frac{1+\sqrt{2}}{4}$
  • B. $\frac{1-\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{1+2\sqrt{2}}{4}$
  • D. $\frac{1-2\sqrt{2}}{4}$ 

Câu 14: Giá trị của biểu thức $A=\cos 15^{\circ}.\cos 45^{\circ}.\cos 75^{\circ}$:

  • A. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{8}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{16}$

Câu 15: Tính giá trị của biểu thức $\sin \frac{3\pi }{11}+\sin \frac{8\pi }{11}$:

  • A. $2\cos \frac{5\pi }{22}$
  • B. $2\sin \frac{5\pi }{22}$
  • C. $\cos \frac{5\pi }{22}$
  • D. $\sin \frac{5\pi }{22}$

Câu 16: Cho u và v là hai góc nhọn, biết $\cos u=\frac{1}{3}$, $\cos v=\frac{1}{6}$. Tính giá trị của biểu thức $2\cos (u+v).\cos (u-v)$:

  • A. -31
  • B. $\frac{-31}{18}$
  • C. $\frac{1}{18}$
  • D. 18

Câu 17: Xét tính đúng, sai của đẳng thức $2\sin \frac{m+n}{2}.\sin \frac{m-n}{2}=\cos n-\cos m$

  • A. Đúng 
  • B. Sai

Câu 18: Tính giá trị của biểu thức $\sin (\frac{\pi }{4}-\frac{\pi }{6})$:

  • A. $\sqrt{2}(\sqrt{3}-1)$
  • B. $\sqrt{2}(\sqrt{3}+1)$
  • C. $\frac{\sqrt{2}(\sqrt{3}-1)}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{4(\sqrt{3}-1)}$ 

Câu 19: A, B, C là ba góc của một tam giác. hãy chỉ ra hệ thức sai:

  • A. $\tan (\frac{A+B+6C}{2})=-\cot \frac{5C}{2}$
  • B. $\cot (\frac{4A+B+C}{2})=-\tan \frac{3C}{2}$
  • C. $\cos (\frac{A-2B+C}{2})=\sin \frac{3B}{2}$
  • D. $\sin (\frac{A+B+-3C}{2})=-\cos 2C$

Câu 20: Cho $\cos 2\alpha =\frac{\sqrt{5}}{5}$, $\alpha \in \left [ -\frac{\pi }{2};0 \right ]$. Tính $P=\sin \alpha .\cos 3\alpha +\cos^{2}\alpha $?

  • A. $\frac{3\sqrt{5}}{10}$
  • B. $\frac{1-3\sqrt{5}}{10}$
  • C. $\frac{-3\sqrt{5}}{10}$
  • D. $\frac{1+3\sqrt{5}}{10}$

Câu 21: Nếu biết $3\sin^{4}x+2\cos^{4}x=\frac{98}{81}$ thì giá trị của biểu thức $A=2\sin^{4}x+3\cos^{2}x$ là:

  • A. $\frac{101}{81} \frac{601}{405}$
  • B. $\frac{103}{81} \frac{603}{405}$
  • C. $\frac{105}{81} \frac{605}{405}$
  • D. $\frac{107}{81} \frac{607}{405}$

Câu 22: Giá trị của biểu thức $\sin (-\frac{14\pi }{3})+\frac{1}{\sin^{2}\frac{29\pi }{4}}-\tan^{2}\frac{3\pi }{4}$:

  • A. $1+\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • B. $1-\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $2+\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • D. $2-\frac{\sqrt{3}}{2}$ 

Câu 23: Rút gọn biểu thức $\sin (\pi -\alpha )+\cos (\alpha -\frac{\pi }{6})$:

  • A. $\frac{1}{2}\cos \alpha +\frac{3}{2}\sin \alpha $
  • B. $2\cos \alpha +3\sin \alpha $
  • C. $\frac{3}{2}\cos \alpha +\frac{\sqrt{3}}{2}\sin \alpha $
  • D. $\frac{\sqrt{3}}{2}\cos \alpha +\frac{3}{2}\sin \alpha $

Câu 24: Nếu $\tan \frac{\beta }{2}=3\tan \frac{\alpha }{2}$ thì $\tan \frac{\alpha +\beta }{2}$ tính theo $\alpha $ bằng:

  • A. $\frac{2\cos \alpha }{2\sin \alpha -1}$
  • B. $\frac{2\sin \alpha }{2\cos \alpha -1}$
  • C. $\frac{2\cos \alpha }{2\sin \alpha +1}$
  • D. $\frac{2\sin \alpha }{2\sin \alpha -1}$

Câu 25: Rút gọn biểu thức $A=4\cos \frac{x}{3}.\cos (\frac{x+\pi }{3}).\cos (\frac{x-\pi }{3})$:

  • A. $\sin x$
  • B. $\cos x$
  • C. $\tan x$
  • D. $\cot x$

Câu 26: Nếu $\alpha +\beta +\gamma =\frac{\pi }{2}$ và $\cot \alpha +\cot \gamma =2\cot \beta $ thì $\cot\alpha .\cot \gamma $ bằng: 

  • A. $\sqrt{3}$
  • B. $-\sqrt{3}$
  • C. 3
  • D. -3

Câu 27: Biết $\sin 2x=-\frac{4}{5}$ và $\frac{\pi }{2}<x<\frac{3\pi }{4}$. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:

  • A. $\sin x+\cos x=\frac{\sqrt{5}}{5}$
  • B. $\sin x-\cos x=\frac{3}{\sqrt{5}}$
  • C. $2\sin x-3\cos x=\frac{-1}{\sqrt{5}}$
  • D. $\tan 2x=\frac{4}{3}$ 

Câu 28: Chọn kết quả sai trong 4 kết quả rút gọn các biểu thức sau:

  • A. $\frac{2(\sin 2x+2\cos^{2}x-1)}{\cos x-\sin x-\cos 3x+\sin 3x}=\frac{1}{\cos x}$
  • B. $\tan x+\tan 3x+\cot x+\cot 3x=\frac{8\cot^{2}2x}{\sin 6x}$
  • C. $\frac{\cot^{2}x-\cot^{2} 3x}{1+\cot^{2} 3x}=8\cos 2x.\cos^{2}x$
  • D. $\frac{\sin (x-y)}{\cos x.\cos y}+\frac{\sin(y-z)}{\cos y.\cos z}+\frac{\sin (z-x)}{\cos z.\cos x}=0$ 

Câu 29: Nếu a = 2b và $a+b+c=\pi $, chọn kết quả đúng:

  • A. $\sin b(\sin b+\sin c)=\cos 2a$
  • B. $\sin b(\sin b+\sin c)=\sin 2a$
  • C. $\sin b(\sin b+\sin c)=\sin^{2}a$
  • D. $\sin b(\sin b+\sin c)=\cos^{2}a$ 

Câu 30: Biến đổi $A=2\sin x.\sin 2x.\sin 3x$ thành tổng:

  • A. $\frac{1}{2}\sin 2x+\frac{1}{2}\sin 4x+\frac{1}{2}\sin6x$
  • B. $\frac{1}{2}\sin 2x+\frac{1}{2}\sin 4x-\frac{1}{2}\sin6x$
  • C. $\frac{1}{2}\sin 2x-\frac{1}{2}\sin 4x-\frac{1}{2}\sin6x$
  • D. $\frac{1}{2}\sin 2x-\frac{1}{2}\sin 4x+\frac{1}{2}\sin6x$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác