Lý thuyết trọng tâm toán 11 chân trời bài 3: Các công thức lượng giác
Tổng hợp kiến thức trọng tâm toán 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác. Tài liệu nhằm củng cố, ôn tập lại nội dung kiến thức bài học cho học sinh dễ nhớ, dễ ôn luyện. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 3: CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. CÔNG THỨC CỘNG
HĐKP 1
$\underset{OM}{\rightarrow}$⋅$\underset{ON}{\rightarrow}$=|$\underset{OM}{\rightarrow}$||$\underset{ON}{\rightarrow}$|cos$\widehat{MON}$ (định nghĩa của tích vô hướng)
=|$\underset{OM}{\rightarrow}$||$\underset{ON}{\rightarrow}$|coscos($\alpha $-$\beta $) =coscos($\alpha $-$\beta $)
(vì $\widehat{MON}$=$\widehat{xON}$-$\widehat{xOM}$=α-β)
( vì M,N thuộc đường trò̀n lượng giác nên |$\underset{OM}{\rightarrow}$|=|$\underset{ON}{\rightarrow}$|=1).
Vì M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các góc lượng giác và trên đường tròn lượng giác, nên toạ độ của các điểm này là M(cosβ;sinβ) và N(cosα;sinα).
Do đó $\underset{OM}{\rightarrow}$⋅$\underset{ON}{\rightarrow}$=cosβcosα+sinβsinα
Vậy cos(α-β)=cosαcosβ+sinαsinβ.
Suy ra cos(α+β)=cos[α-(-β)]=cosαcos(-β)+sinαsin(-β)=cosαcosβ-sinαsinβ.
Kết luận: Công thức cộng
cos(α+β)=coscosαcoscosβ -sinsinαsinsinβ
cos(α-β)=coscosαcoscosβ +sinsinαsinsinβ
sin(α-β)=sinsinαcoscosβ -coscosαsinsinβ
sin(α+β)=sinsinαcoscosβ +coscosαsinsinβ
tantan(α-β) =$\frac{tantan\alpha -tantan\beta }{1+tantan\alpha tantan\beta }$
tantan(α+β)=$\frac{tantan\alpha +tantan\beta }{1-tantan\alpha tantan\beta }$
Ví dụ 1 (SGK -tr.21)
Thực hành 1
sin$\frac{\pi }{12}$=sin($\frac{\pi }{3}$-$\frac{\pi }{4}$)=sin$\frac{\pi }{3}$cos$\frac{\pi }{4}$-cos$\frac{\pi }{3}$sin$\frac{\pi }{4}$=$\frac{\sqrt{3}}{2}$.$\frac{\sqrt{2}}{2}$-$\frac{1}{2}$.$\frac{\sqrt{2}}{2}$=$\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}$;
tan$\frac{\pi }{12}$=tan($\frac{\pi }{3}$-$\frac{\pi }{4}$)=$\frac{tan\frac{\pi }{3}-tan\frac{\pi }{4}}{1+tan\frac{\pi }{3}tan\frac{\pi }{4}}$=$\frac{\sqrt{6}-1}{1+\sqrt{3}.1}$=2-$\sqrt{3}$
2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
HĐKP 2:
coscos2α =coscos(α+α) =coscosαcoscosα -sinsinαsinsinα
=cos$^{2}$α-sin$^{2}$α.
Mà cos$^{2}$α-sin$^{2}$α=cos$^{2}$α-(1-cos$^{2}$α)=2cos$^{2}$α-1.
Hoặc cos$^{2}$α-sin$^{2}$α=(1-sin$^{2}$α)-sin$^{2}$α=1-2sin$^{2}$α.
+) sin2α=sin(α+α)=sinαcosα+cosαsinα=2sinαcosα.
+) tan2α=tan(α+α)=$\frac{tan\alpha +tan\alpha }{1-tan\alpha tan\alpha }$=$\frac{2tan\alpha }{1-tan^{2}\alpha }$
Kết luận
sinsin2α=2sinsinαcoscosα
coscos2α=α - α=2α-1=1-2α
tantan2α= $\frac{\alpha }{1-\alpha }$
Ví dụ 2 (SGK -tr.22)
Thực hành 2:
+) cos$^{2} \frac{\pi }{8}$=$\frac{cos\frac{\pi }{4}+1}{2}$=$\frac{\frac{\sqrt{2}}{2}+1}{2}$=$\frac{2+\sqrt{2}}{4}$
Vì 0<$\frac{\pi }{8}$<$\frac{\pi }{2}$ nên cos$\frac{\pi }{8}$>0. Do đó cos$\frac{\pi }{8}$=$\frac{\sqrt{2+\sqrt{2}}}{2}$.
+) tan$^{2} \frac{\pi }{8}$=$\frac{1}{cos^{2}\frac{\pi }{8}}$=$\frac{4}{2+\sqrt{2}}$=3-2$\sqrt{2}$.
Vì 0<$\frac{\pi }{8}$<$\frac{\pi }{2}$ nênt tan $\frac{\pi }{8}$>0.
Do đó tan$\frac{\pi }{8}$=$\sqrt{3-2\sqrt{2}}$=$\sqrt{2}$-1.
3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
HĐKP 3
a)
cos(α-β)+cos(α+β)
=(cosαcosβ+sinαsinβ)+(cosαcosβ-sinαsinβ)
=2coscosαcoscosβ
cos(α-β)-cos(α+β)
=(cosαcosβ+sinαsinβ)-(cosαcosβ-sinαsinβ)
=2sinαsinβ
b)
sinsin(α-β) +sinsin(α+β)
=(sinαcosβ-cosαsinβ)+(sinαcosβ+cosαsinβ)
=2sinsinαcos cosβ
sinsin(α-β) -sinsin(α+β)
=(sinαcosβ-cosαsinβ)-(sinαcosβ+cosαsinβ)
=-2cosαsinβ.
Kết luận:
coscosβ =$\frac{1}{2}$[coscos(α-β )+coscos(α+β)]
sinsinβ =$\frac{1}{2}$[coscos(α-β] -coscos(α+β)]
sinαcosβ=$\frac{1}{2}$[sin(α-β)+sin(α+β)]
Ví dụ 3 (SGK -tr.22)
Thực hành 3
sinsin $\frac{\pi }{24}$coscos $\frac{5\pi }{24}$
=$\frac{1}{2}$[sinsin($\frac{\pi }{24}$-$\frac{5\pi }{24}$) +sinsin( $\frac{\pi }{24}$+$\frac{5\pi }{24}$)]
=$\frac{1}{2}$[sinsin( -$\frac{\pi }{6}$) +sinsin $\frac{\pi }{4}$]
=$\frac{1}{2}$(-$\frac{1}{2}$+$\frac{\sqrt{2}}{2}$)=$\frac{-1+\sqrt{2}}{4}$
sinsin$\frac{7\pi }{8}$sinsin $\frac{5\pi }{8}$
=$\frac{1}{2}$[coscos( $\frac{7\pi }{8}$-$\frac{5\pi }{8}$) -coscos( $\frac{7\pi }{8}$+$\frac{5\pi }{8}$)]
=$\frac{1}{2}$[coscos $\frac{\pi }{4}$ -coscos $\frac{3\pi }{2}$]
=$\frac{1}{2}$.$\frac{\sqrt{2}}{2}$=$\frac{\sqrt{2}}{4}$.
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
HĐKP 4
+) cos$\frac{\alpha +\beta }{2}$cos$\frac{\alpha -\beta }{2}$=$\frac{1}{2}$[cos($\frac{\alpha +\beta }{2}$-$\frac{\alpha -\beta }{2}$)+cos($\frac{\alpha +\beta }{2}$+$\frac{\alpha -\beta }{2}$)]=$\frac{1}{2}$(cosβ+cosα).
+) sin$\frac{\alpha +\beta }{2}$sin$\frac{\alpha -\beta }{2}$=$\frac{1}{2}$[cos($\frac{\alpha +\beta }{2}$-$\frac{\alpha -\beta }{2}$)-cos($\frac{\alpha +\beta }{2}$+$\frac{\alpha -\beta }{2}$)]=$\frac{1}{2}$(cosβ-cosα).
+) sin$\frac{\alpha +\beta }{2}$cos$\frac{\alpha -\beta }{2}$
=$\frac{1}{2}$[sinsin($\frac{\alpha +\beta }{2}$-$\frac{\alpha -\beta }{2}$)+sinsin($\frac{\alpha +\beta }{2}$+$\frac{\alpha -\beta }{2}$)]
=$\frac{1}{2}$(sinβ+sinα)
Kết luận
cosα+cosβ=2cos$\frac{\alpha +\beta }{2}$cos$\frac{\alpha -\beta }{2}$
cosα-cosβ=-2sin$\frac{\alpha +\beta }{2}$sin$\frac{\alpha -\beta }{2}$
sinα+sinβ=2sin$\frac{\alpha +\beta }{2}$cos$\frac{\alpha -\beta }{2}$
sinα-sinβ=2cos$\frac{\alpha +\beta }{2}$sin$\frac{\alpha -\beta }{2}$
Ví dụ 4 (SGK -tr.23)
Thực hành 4
coscos$\frac{7\pi }{12}$ +coscos$\frac{\pi }{12}$
=2cos $\frac{\frac{7\pi }{12}+\frac{\pi }{12}}{2}$cos $\frac{\frac{7\pi }{12}-\frac{\pi }{12}}{2}$
=2cos$\frac{\pi }{3}$cos$\frac{\pi }{4}$=2⋅$\frac{1}{2}$.$\frac{\sqrt{2}}{2}$=$\frac{\sqrt{2}}{2}$.
Vận dụng
Đặt α=$\widehat{BOB'}$. Ta có sinα=$\frac{BB'}{OB}$=$\frac{27}{60}$=$\frac{9}{20}$.
Vì 0<α<90$^{\circ}$ nên cosα>0, suy ra cosα=$\sqrt{1-sin^{2}\alpha }$=$\frac{\sqrt{319}}{20}$
Khoảng cách từ C đến AH là h$_{C}$=60⋅sin2α=60.2sinαcosα=$\frac{27\sqrt{319}}{10}$≈48,2( cm).
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận