Trắc nghiệm ôn tập Toán 11 chân trời sáng tạo giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 giữa học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Góc lượng giác $\frac{23\pi }{5}$ KHÔNG cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau đây:

  • A. $\frac{13\pi }{5}$
  • B. $\frac{-7\pi }{5}$
  • C. $\frac{12\pi }{5}$
  • D. $\frac{3\pi }{5}$

Câu 2: Cho $a=\frac{\pi }{2}+k2\pi$. Tìm k để $ 10\pi <a<11\pi $:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Giá trị $\sin^{6}x+\cos^{6}x$ bằng giá trị nào sau đây:

  • A. $1-2\sin^{2}x.\cos^{2}x$
  • B. $\sin^{4}x+\cos^{4}x+\sin^{2}x.\cos^{2}x$
  • C. $\frac{1}{\tan^{6}x+1}+\frac{1}{\cot^{6}+1}$
  • D. $1-3\sin^{2}x.\cos^{2}x$

Câu 4: Cho hai góc $\alpha$, $\beta $ thỏa mãn $\alpha <\beta$ và $90^{\circ}<\alpha$, $\beta <180^{\circ}$. Tìm khẳng định đúng?

  • A. $\cos \alpha >\cos \beta $
  • B. $\tan \alpha +\cot \beta >0$
  • C. $\cot \alpha .\tan \beta <0$
  • D. $\sin \alpha <\sin\beta $

Câu 5: Cho $\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi $ và $\cos \alpha =-\frac{2}{3}$. Biết $A=\sin 2\alpha +\cos 2\alpha =a+b\sqrt{5}$ ($a,b\in \mathbb{Q}$) và $\frac{a}{b}=\frac{p}{q}$ là phân số tối giản. Tính p - q?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. -3
  • D. -1  

Câu 6: Cho $\tan (\alpha -\frac{\pi }{4})=\sqrt{2}$. Giá trị $\tan 2\alpha $ bằng:

  • A. 0
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{4}$
  • C. $\frac{-\sqrt{2}}{4}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 7: Hàm số $y=\sqrt{3}\sin x-\cos x$ có giá trị nhỏ nhất là:

  • A. $1-\sqrt{3}$
  • B. $-\sqrt{3}$
  • C. -2
  • D. $-1-\sqrt{3}$

Câu 8: Tập xác định của hàm số $y=\tan x+\cot x$:

  • A. $\mathbb{R}$
  • B. $\mathbb{R}\setminus \left \{ k\pi ;k\in \mathbb{Z} \right \}$
  • C. $\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi }{2}+k\pi ;k\in \mathbb{Z}  \right \}$
  • D. $\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{k\pi }{2};k\in \mathbb{Z}  \right \}$

Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. $\cos x=0\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$
  • B. $\cos x=1\Leftrightarrow x=k2\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$
  • C. $\sin x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$
  • D. $\sin x=-1\Leftrightarrow x=-\frac{\pi }{2}+k2\pi $ $(k\in \mathbb{Z})$

Câu 10: Phương trình $\sqrt{3}\sin x-\cos x=1$ tương đương với phương trình:

  • A. $\sin (x-\frac{\pi }{6})=\frac{1}{2}$
  • B $\sin (\frac{\pi }{6}-x)=\frac{1}{2}$
  • C. $\sin (x-\frac{\pi }{6})=1$
  • D. $\sin (x+\frac{\pi }{3})=\frac{1}{2}$

Câu 11: Số $\frac{1}{110}$ có phải số hạng thứ 10 của dãy số $u_{n}=\frac{1}{n^{2}+n}$

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không xác định

Câu 12: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5; 10; 15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số là:

  • A. $u_{n}$ = 5(n - 1)
  • B. $u_{n}$ = 5n
  • C. $u_{n}$ = 5 + n
  • D. $u_{n}$ = 5n + 1

Câu 13: Cho cấp số cộng $(u_{n})$ có số hạng đầu $u_{1}=2$, công sai d = 5. Giá trị $u_{4}$ bằng:

  • A. 22
  • B. 17
  • C. 12
  • D. 250 

Câu 14: Một cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là $S_{n}$ được tính theo công thức $S_{n}=5n^{2}+3n$, ($n\in \mathbb{N}^{*}$). Tìm số hạng đầu $u_{1}$ và công sai d của cấp số cộng đã cho: 

  • A. $u_{1}=-8, d=10$
  • B. $u_{1}=-8, d=-10$
  • C. $u_{1}=8, d=10$
  • D. $u_{1}=8, d=-10$ 

Câu 15: Xác định số hạng đầu $u_{1}$ và công bội q của cấp số nhân $(u_{1})$ có $u_{4}-u_{2}=54$ và $u_{5}-u_{3}=108$:

  • A. $u_{1}=3; q=2$
  • B. $u_{1}=9; q=2$
  • C. $u_{1}=9; q=-2$
  • D. $u_{1}=3; q=-2$ 

Câu 16: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{4n^{2}+n+2}{an^{2}+5}$. Để $(u_{n})$ có giới hạn bằng 2, giá trị của a là:

  • A. -4
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 17: Cho $a_{n}=\frac{(-1)^{n}}{n}$, $b_{n}=\frac{1}{n}$. Khi đó:

  • A. $\lim \frac{a_{n}}{b_{n}}=-\infty $
  • B. $\lim \frac{a_{n}}{b_{n}}=1$
  • C. $\lim \frac{a_{n}}{b_{n}}=-1$
  • D. Không tồn tại giới hạn của dãy $\frac{a_{n}}{b_{n}}$

Câu 18: $\lim_{x \to 1^{+}}\frac{x^{2}-x+1}{x^{2}-1}$ bằng:

  • A. $+\infty $
  • B. -1
  • C. 1
  • D. $-\infty $ 

Câu 19: Cho L = $\lim_{x \to 1}\frac{2x^{2}-3x+1}{1-x^{2}}$. Khi đó: 

  • A. $L=\frac{1}{2}$
  • B. $L=\frac{-1}{4}$
  • C. $L=\frac{-1}{2}$
  • D. L = -2

Câu 20: Tìm a để hàm số $f(x)=\begin{cases}x+2a& (x<0)\\ x^{2}+x+1& (x\geq 0)\end{cases}$ liên tục tại x = 0

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. 0
  • D. 1

 

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Trắc nghiệm Toán 11 sách chân trời sáng tạo, Trắc nghiệm Toán 11 chân trời giữa học kì, Trắc nghiệm Toán 11 CTST bài giữa kì

Bình luận

Giải bài tập những môn khác