Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 11 chân trời sáng tạo giữa học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 giữa học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}2x+1& (x\leq 0)\\ (x-1)^{3}& (0<x<2)\\ \sqrt{x}-1& (x\geq 2)\end{cases}$. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

  • A. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$
  • B. Hàm số không liên tục trên $\mathbb{R}$
  • C. Hàm số không liên tục trên (2;$+\infty $)
  • D. Hàm số gián đoạn tại x = 2

Câu 2: Tìm m để hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{\sqrt{x+1}-1}{x}& (x >0)\\ 2x^{2}+3m+1& (x\leq 0)\end{cases}$ liên tục trên $\mathbb{R}$.

  • A. m = 1
  • B. $m=-\frac{1}{6}$
  • C. m = 2
  • D. m = 0

Câu 3: Cho hàm số $f(x)=\frac{1}{x^{3}-1}-\frac{1}{x-1}$. Giá trị của $\lim_{x \to 1^{+}}f(x)$ bằng:

  • A. $-\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. $+\infty $
  • D. $-\infty $

Câu 4: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}x\sin \frac{1}{x}& (x>0)\\ 0& (x=0)\\ x^{2}+ax& (x<0)\end{cases}$. Để $\lim_{x \to 0}f(x)$ tồn tại, giá trị của a là:

  • A. $a\in \mathbb{R}$
  • B. a chỉ nhận giá trị bằng 1
  • C. a chỉ nhận giá trị bằng 0
  • D. Không có giá trị nào của a

Câu 5: Giá trị của $\lim n(\sqrt{n^{2}+1}-\sqrt{n^{2}-2})$ bằng:

  • A. $\frac{3}{2}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $-\frac{1}{2}$
  • D. 1

Câu 6: Nếu $\lim u_{n}=L$ thì $\lim \sqrt{u_{n}+9}$ bằng:

  • A. $\sqrt{L}+3$
  • B. $\sqrt{L+9}$
  • C. L + 9
  • D. L + 3

Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng $\sqrt{21}$. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là:

  • A. $V=\frac{8}{3}$
  • B. V = 8
  • C. $V=\frac{4}{3}$
  • D. V = 6

Câu 8: Cho cấp số nhân $(u_{n})$, biết: $\begin{cases}u_{1}+u_{2}+u_{3}+u_{4}+u_{5}& = 11\\ u_{1}+u_{5}& = \frac{82}{11}\end{cases}$. Giá trị của $u_{1}$ là:

  • A. $u_{1}=\frac{1}{11};u_{1}=\frac{81}{11}$
  • B. $u_{1}=\frac{1}{12};u_{1}=\frac{81}{12}$
  • C. $u_{1}=\frac{1}{13};u_{1}=\frac{81}{13}$
  • D. $u_{1}=\frac{2}{11};u_{1}=\frac{81}{11}$ 

Câu 9: Cho tam giác ABC biết ba góc lập thành cấp số cộng và $\sin A+\sin B+\sin C=\frac{3+\sqrt{3}}{2}$. Các góc của tam giác là:

  • A. $30^{\circ};60^{\circ};90^{\circ}$
  • B. $20^{\circ};60^{\circ};100^{\circ}$
  • C. $10^{\circ};50^{\circ};120^{\circ}$
  • D. $40^{\circ};60^{\circ};80^{\circ}$ 

Câu 10: Cho cấp số cộng $(u_{n})$ thỏa mãn $\begin{cases}u_{2}-u_{3}+u_{5}& = 10\\ u_{4}+u_{6}& = 26\end{cases}$. Tính $u_{1}$ và d của cấp số cộng đã cho:

  • A. $u_{1}=1;d=2$
  • B. $u_{1}=2;d=3$
  • C. $u_{1}=3;d=4$
  • D. $u_{1}=1;d=3$ 

Câu 11: Dãy số $(u_{n})$ xác định bởi $u_{1}=\sqrt{6}$, $u_{n+1}=\sqrt{6+u_{n}}$, $\forall n\in \mathbb{N}^{*}$ là dãy bị chặn vì:

  • A. $\sqrt{6}\leq u_{n}< \frac{5}{2}$
  • B. $\sqrt{6}\leq u_{n}<3$
  • C. $\sqrt{6}\leq u_{n}<\sqrt{6+\sqrt{6}}$
  • D. $\sqrt{6}\leq u_{n}<\sqrt{6+\sqrt{7}}$

Câu 12: Xác định m để phương trình $2(\sin^{4}+\cos^{4}x)+\cos 4x+\sin 2x-m=0$ có ít nhất một nghiệm thuộc $\left [ 0;\frac{\pi }{2} \right ]$:

  • A. $-10\leq m\leq -2$
  • B. $-\frac{10}{3}\leq m\leq -2$
  • C. $10\leq m\leq 2$
  • D. $-10\leq m\leq -\frac{2}{3}$ 

Câu 13: Số nghiệm của phương trình $\frac{\sin 3x}{\cos x+1}=0$ thuộc đoạn $\left [ 2\pi ;4\pi  \right ]$ là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 14: Xét hàm số y = $\cos x$ trên đoạn [$-\pi ;\pi $]. Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-$\pi $;0) và (0; $\pi $)
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-$\pi $;0) và nghịch biến trên khoảng (0; $\pi $)
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-$\pi $;0) và đồng biến trên khoảng (0; $\pi $)
  • D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-$\pi $;0) và (0; $\pi $)

Câu 15: Hàm số $y=4\sin 2x\cos 2x+1$ có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là:

  • A. Giá trị lớn nhất là 1, giá trị nhỏ nhất là -3
  • B. Giá trị lớn nhất là 3, giá trị nhỏ nhất là 1
  • C. Giá trị lớn nhất là -3, giá trị nhỏ nhất là 1
  • D. Giá trị lớn nhất là 3, giá trị nhỏ nhất là -1

Câu 16: Cho $\cos \alpha =\frac{1}{3}$. Tính $\sin (\alpha +\frac{\pi }{6})-\cos (\alpha -\frac{2\pi }{3})$:

  • A. $-\frac{1}{3}$
  • B. 3
  • C. -3
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 17: Cho $\sin \alpha =\frac{4}{5}$ ($\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi $), $\sin \beta =-\frac{3}{5}$ ($\pi <\beta <\frac{3\pi }{2}$). Tính $\sin (\alpha +\beta )$?

  • A. $-\frac{4}{25}$
  • B. $-\frac{5}{25}$
  • C. $-\frac{6}{25}$
  • D. $-\frac{7}{25}$ 

Câu 18: Cho tam giác ABC. Tính $P=\sin A.\cos (B+C)+\cos A.\sin (B+C)$:

  • A. P = 0
  • B. P = 1
  • C. P = -1
  • D. P = 2

Câu 19: Cho $\sin \alpha =\frac{3}{5}$ ($90^{\circ}<\alpha <180^{\circ}$). Các giá trị lượng giác của góc $\alpha $ là: 

  • A. $\cos \alpha =-\frac{4}{5};\tan \alpha =-\frac{3}{4};\cot \alpha =-\frac{4}{3}$
  • B. $\cos \alpha =\frac{4}{5};\tan \alpha =\frac{3}{4};\cot \alpha =\frac{4}{3}$
  • C. $\cos \alpha =-\frac{4}{5};\tan \alpha =-\frac{4}{3};\cot \alpha =-\frac{3}{4}$
  • D. $\cos \alpha =\frac{4}{5};\tan \alpha =-\frac{3}{4};\cot \alpha =\frac{4}{3}$

Câu 20: Cho góc lượng giác (OA; OB) có số đo bằng $\frac{\pi }{12}$. Trong các số sau đây, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA; OB)?

  • A. $\frac{13\pi }{12}$
  • B. $\frac{-25\pi }{12}$
  • C. $\frac{49\pi }{12}$
  • D. $\frac{19\pi }{12}$

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác