Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 11 chân trời sáng tạo giữa học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 giữa học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho cung lượng giác có số đo $x=-\frac{\pi }{3}+\frac{k\pi }{4}$ với k là số nguyên tùy ý. Có bao nhiêu giá trị k thỏa mãn $x\in $ ($-\frac{3\pi }{5};4\pi $]?

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 21

Câu 2: Cho bốn cung (trên cùng một đường tròn): $\alpha =\frac{\pi }{3}$, $\beta =\frac{10\pi }{3}$, $\gamma =\frac{-5\pi }{3}$, $\delta =\frac{-7\pi }{3}$. Các cung có điểm cuối trùng nhau là:

  • A. $\alpha$ và $\beta $
  • B. $\alpha $ và $\gamma $
  • C. $\alpha $ và $\delta $
  • D. $\beta $ và $\delta $

Câu 3: Cho $\cot \alpha =\frac{1}{3}$. Giá trị của biểu thức $A=\frac{3\sin \alpha +4\cos \alpha }{2\sin \alpha -5\cos \alpha }$ là:

  • A. $-\frac{15}{13}$
  • B. -13
  • C. $\frac{15}{13}$
  • D. 13

Câu 4: Cho $\cos 2\alpha =\frac{\sqrt{5}}{5}$, $\alpha \in \left [ -\frac{\pi }{2};0 \right ]$. Tính $P=\sin \alpha .\cos 3\alpha +\cos^{2}\alpha $?

  • A. $\frac{3\sqrt{5}}{10}$
  • B. $\frac{1-3\sqrt{5}}{10}$
  • C. $\frac{-3\sqrt{5}}{10}$
  • D. $\frac{1+3\sqrt{5}}{10}$

Câu 5: Nếu biết $3\sin^{4}x+2\cos^{4}x=\frac{98}{81}$ thì giá trị của biểu thức $A=2\sin^{4}x+3\cos^{2}x$ là:

  • A. $\frac{101}{81} \frac{601}{405}$
  • B. $\frac{103}{81} \frac{603}{405}$
  • C. $\frac{105}{81} \frac{605}{405}$
  • D. $\frac{107}{81} \frac{607}{405}$

Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=\frac{\sin x+\cos x}{\sin x-\cos x+2}$:

  • A. 1
  • B. $\sqrt{2}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. 2

Câu 7: Cho hàm số $f(x)=\cot 2x$ và $g(x)=\cos 5x$. Chọn mệnh đề đúng:

  • A. f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn
  • B. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
  • C. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ
  • D. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

Câu 8: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình $\sin^{2}2x+\cos^{2}5x=1$:

  • A. $\frac{\pi }{3}$
  • B. $\frac{2\pi }{3}$
  • C. $\frac{2\pi }{7}$
  • D. $\frac{\pi }{7}$

Câu 9: Cho phương trình $5\sin 2x+\sin x+\cos x+6=0$. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không tương đương với phương trình đã cho?

  • A. $\sin (x+\frac{\pi }{4})=\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • B. $\cos (x-\frac{\pi }{4})=\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. $\tan x=1$
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 10: Dãy số $(u_{n})$ xác định bởi công thức $u_{n}=\frac{7n+5}{5n+7}$ là dãy số:

  • A. Giảm và bị chặn
  • B. Tăng và bị chặn
  • C. Tăng và không bị chặn
  • D. Giảm và không bị chặn

Câu 11: Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có 5 số hạng:

  • A. 7; 12; 17
  • B. 6; 10;14
  • C. 8; 13; 18
  • D. 6; 12; 18 

Câu 12: Cho cấp số cộng $(u_{n})$ có công sai d > 0; $\begin{cases}u_{31}+u_{34}& = 11\\ u_{31}^{2}+u_{34}^{2}& = 101\end{cases}$. Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là:

  • A. $u_{n}=3n-9$
  • B. $u_{n}=3n-2$
  • C. $u_{n}=3n-92$
  • D. $u_{n}=3n-66$ 

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng $\sqrt{21}$. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là:

  • A. $V=\frac{8}{3}$
  • B. V = 8
  • C. $V=\frac{4}{3}$
  • D. V = 6

Câu 14: Cho các số x + 2; x + 14; x + 50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó, $x^{2}+2007$ bằng:

  • A. 2020
  • B. 2021
  • C. 2022
  • D. 2023

Câu 15: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là $+\infty $?

  • A. $\lim \frac{3+2n^{3}}{2n^{2}-1}$
  • B. $\lim \frac{2n^{2}+3}{n^{3}+4}$
  • C. $\lim \frac{2n^{2}-3n^{4}}{-2n^{3}+n^{2}}$
  • D. $\lim \frac{2n-3n^{2}}{2n^{2}-1}$ 

Câu 16: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

  • A. $\frac{1}{2n}$
  • B. $\frac{1}{\sqrt{n}}$
  • C. $\frac{(-1)^{n}}{n}$
  • D. $(\frac{4}{3})^{n}$

Câu 17: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}1& (x\leq 3)\\ ax+b& (3<x<5)\\ 7& (x\geq 5)\end{cases}$. Xác định a và b để hàm số có giới hạn tại x = 3 và x = 5?

  • A. a = 3, b = -8
  • B. a = -3, b = 8
  • C. a = -3, b = -8
  • D. a = 3, b = 8

Câu 18: $\lim_{x \to 0}\frac{(1+3x)^{3}-(1-4x)^{4}}{x}$ bằng:

  • A. $+\infty $
  • B. $-\infty $
  • C. $-\frac{1}{6}$
  • D. 25

Câu 19: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{3-\sqrt{9-x}}{x}& (0<x<9)\\ m& (x=0)\\\frac{3}{x}& (x\geq 9)\end{cases}$. Tìm m để f(x) liên tục trên [0;$+\infty $) là:

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{1}{6}$
  • D. 1

Câu 20: Hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x^{2}}{x}& (x<1,x\neq 0)\\ 0& (x=0)\\\sqrt{x}& (x\geq 1)\end{cases}$. Khẳng định đúng là:

  • A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0
  • B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1
  • C. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1]
  • D. Liên tục tại mọi điểm thuộc $\mathbb{R}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác