Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 2 Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho mẫu số liệu về chiều cao của 21 cây na giống:

Chiều cao (cm)

[0;5)

[5;10)

[10;15)

[15;20)

Số cây

3

8

7

3

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ:

  • A. 9,0
  • B. 9,5
  • C. 9,7
  • D. 9,9

Câu 2: Thời gian (phút) truy cập internet mỗi buổi tối của 56 học sinh được cho trong bảng sau: 

Thời gian (phút)

[9,5;12,5)

[12,5;15,5)

[15,5;18,5)

[18,5;21,5)

[21,5;24,5)

Số học sinh

3

12

15

24

2

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: 

  • A. 17,0
  • B. 18,0
  • C. 17,1
  • D. 18,1

Câu 3: Sử dụng bảng số liệu ở câu hai, tính tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba?

  • A. $Q_{1}$ = 15,25; $Q_{3}$ = 20
  • B. $Q_{1}$ = 15; $Q_{3}$ = 20,25
  • C. $Q_{1}$ = 15,5; $Q_{3}$ = 20,5
  • D. $Q_{1}$ = 15,25; $Q_{3}$ = 20,25

Câu 4: Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ được cho trong bảng sau:

Người xem

[0;10)

[10;20)

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

Tần số

5

9

11

15

12

8

Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên:

  • A. $Q_{1}$ = 20,9; $Q_{2}$ = 33,3; $Q_{3}$ = 44,2
  • B. $Q_{1}$ = 21; $Q_{2}$ = 33; $Q_{3}$ = 44
  • C. $Q_{1}$ = 20,9; $Q_{2}$ = 33; $Q_{3}$ = 44,2
  • D. $Q_{1}$ = 21; $Q_{2}$ = 33,3; $Q_{3}$ = 44

Câu 5: Số lượng khách tham quan đến Nha Trang du lịch trong năm 2022 được thống kê trong bảng sau (đơn vị: nghìn người)

Số khách (nghìn người)

[100;300)

[300;500)

[500;700)

[700;900)

[900;1100)

Tần số

3

7

15

10

5

Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • A. $Q_{1}$ = 500; $Q_{2}$ = 600; $Q_{3}$ = 800
  • B. $Q_{1}$ = 501,2; $Q_{2}$ = 630,3; $Q_{3}$ = 801,2 
  • C. $Q_{1}$ = 500,5; $Q_{2}$ = 633; $Q_{3}$ = 800,5
  • D. $Q_{1}$ = 500; $Q_{2}$ = 633,3; $Q_{3}$ = 800

Câu 6: Kết quả thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong bảng sau:

Điểm

[40;50)

[50;60)

[60;70)

[70;80)

[80;90)

[90;100)

Tần số

4

6

11

6

3

2

Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • A. $Q_{1}$ = 56; $Q_{2}$ = 65; $Q_{3}$ = 75
  • B. $Q_{1}$ = 56; $Q_{2}$ = 64,5; $Q_{3}$ = 75,4
  • C. $Q_{1}$ = 56,6; $Q_{2}$ = 65,4; $Q_{3}$ = 75
  • D. $Q_{1}$ = 56,0; $Q_{2}$ = 65,4; $Q_{3}$ = 74,5

Câu 7: Thành tích chạy 500m của học sinh lớp 11B ở trường THPT C (đơn vị: giây) được cho trong bảng sau:

Thành tích (giây)

[6,0;6,5)

[6,5;7,0)

[7,0;7,5)

[7,5;8,0)

[8,0;8,5)

[8,5;9,0)

Tần số

2

5

10

9

4

3

Tứ phân vị của mẫu số liệu là:

  • A. $Q_{1}$ = 7,0; $Q_{2}$ = 7,4; $Q_{3}$ = 7,9 
  • B. $Q_{1}$ = 6,9; $Q_{2}$ = 7,5; $Q_{3}$ = 8
  • C. $Q_{1}$ = 7,1; $Q_{2}$ = 7,6; $Q_{3}$ = 8
  • D. $Q_{1}$ = 7,1; $Q_{2}$ = 7,5; $Q_{3}$ = 7,9

Câu 8: Doanh thu của 19 công ty trong năm 2022 được cho như sau (đơn vị: triệu đồng):

Doanh thu (triệu đồng)

[15000;16000)

[16000;17000)

[17000;18000)

[18000;19000)

[19000;20000)

[20000;21000)

Tần số

1

3

5

7

2

1

Trung vị của mẫu số liệu bằng:

  • A. 18070
  • B. 18071
  • C. 18072
  • D. 18073

Câu 9: Điều tra tuổi kết hôn của 100 người Việt Nam trong năm 2022 được cho trong bảng sau:

Tuổi

[10;20)

[20;30)

[30;40)

[40;50)

[50;60)

Số người

10

30

35

15

10

Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là:

  • A. $Q_{1}$ = 25; $Q_{3}$ = 40
  • B. $Q_{1}$ = 20; $Q_{3}$ = 45
  • C. $Q_{1}$ = 20; $Q_{3}$ = 40
  • D. $Q_{1}$ = 25; $Q_{3}$ = 45

Câu 10: Thời gian hoàn thành sản phẩm của một nhóm công nhân (đơn vị: phút) được cho trong bảng sau:

Thời gian (phút)

[40;45)

[45;50)

[50;55)

Số công nhân

11

17

7

Trung vị của mẫu số liệu là:

  • A. 45
  • B. 46
  • C. 46,9
  • D. 45,9

Câu 11: Cân nặng của học sinh lớp 11A và 11B (đơn vị: kg) được cho trong bảng sau, biết mỗi lớp có 25 học sinh:

Cân nặng (kg)

[40;50)

[50;60)

[60;70)

[70;80)

Số học sinh 11A

6

10

7

2

Số học sinh 11B

4

9

7

5

Trung vị của mỗi lớp là:

  • A. Trung vị của lớp 11A là 55,6; trung vị của lớp 11B là 54,9
  • B. Trung vị của lớp 11A là 55; trung vị của lớp 11B là 54
  • C. Trung vị của lớp 11A là 56,5; trung vị của lớp 11B là 59,4
  • D. Trung vị của lớp 11A là 56; trung vị của lớp 11B là 60

Câu 12: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu (đơn vị: mm)

Chiều dài (mm)

[5,45;5,85)

[5,85;6,25)

[6,25;6,65)

[6,65;7,05)

[7,05;7,45)

[7,45;7,85)

[7,85;8,25)

Tần số

5

9

15

19

16

8

2

Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:

  • A. $Q_{1}$ = 6,3; $Q_{2}$ = 7,0; $Q_{3}$ = 7,3
  • B. $Q_{1}$ = 6,37; $Q_{2}$ = 6,8; $Q_{3}$ = 7,2
  • C. $Q_{1}$ = 6,7; $Q_{2}$ = 7,0; $Q_{3}$ = 7,2
  • D. $Q_{1}$ = 6,0; $Q_{2}$ = 6,8; $Q_{3}$ = 7,0

Câu 13: Cân nặng của 50 con lợn ở trang trại A (đơn vị: kg) được cho trong bảng sau:

Cân nặng (kg)

[50;60)

[60;70)

[70;80)

[80;90)

[90;100)

[100;110)

Số lợn

6

5

7

8

20

4

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • A. 88,0
  • B. 88,5
  • C. 88,7
  • D. 88,9

Câu 14: Giá cổ phiếu tháng 12 (đơn vị: nghìn đồng) của ngân hàng A lúc mở cửa được cho trong bảng sau:

Giá cổ phiếu (nghìn đồng)

[44;47)

[47;49)

[49;56)

Tần số

5

13

12

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • A. 48,5
  • B. 49,0
  • C. 49,5
  • D. 50,0

Câu 15: Nhiệt độ sáu tháng cuối năm 2022 được cho trong bảng sau:

Nhiệt độ

[10;20)

[20;30)

[30;40)

Số tháng

2

3

1

Trung vị của mẫu số liệu trên là:

  • A. 23,0
  • B. 23,1
  • C. 23,2
  • D. 23,3

Câu 16: Tiền lãi mỗi ngày trong 30 ngày của một quầy bán báo (đơn vị: nghìn đồng) được cho trong bảng sau:

Tiền lãi mỗi ngày (nghìn đồng)

[29,5;40,5)

[40,5;51,5)

[51,5;62,5)

[62,5;73,5)

[73,5;84,5)

[84,5;95,5)

Tần số

3

5

7

6

5

4

Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên là:

  • A. $Q_{1}$ = 50,4; $Q_{3}$ = 76,8
  • B. $Q_{1}$ = 50,5; $Q_{3}$ = 77,0
  • C. $Q_{1}$ = 50,0; $Q_{3}$ = 77,0
  • D. $Q_{1}$ = 54,0; $Q_{3}$ = 76

Câu 17: Vận tốc của 35 ô tô trên cao tốc (đơn vị: km/h) được cho trong bảng sau:

Vận tốc (km/h)

[60;80)

[80;100)

[100;120)

[120;140)

Số ô tô

6

11

10

8

Trung vị của mẫu số liệu trên là:

  • A. 100
  • B. 101
  • C. 102
  • D. 103

Câu 18: Điểm trung bình cuối học kì I của lớp 11C được cho như sau:

Điểm trung bình

[0;2)

[2;4)

[4;6)

[6;8)

[8;10)

Số học sinh

0

0

5

17

8

Trung vị của mẫu số liệu:

  • A. 7,0
  • B. 7,1
  • C. 7,2
  • D. 7,3

Câu 19: Khảo sát số mèo được nuôi trong 31 hộ gia đình ở một khu phố (đơn vị: con) được cho như sau:

Số mèo (con)

[0;2)

[2;4)

[4;6)

Số hộ gia đình

20

8

3

Trung vị của mẫu số liệu:

  • A. 1,55
  • B. 1,50
  • C. 1,05
  • D. 1,25

Câu 20: Một trường trung học phổ thông cần may đồng phục cho 200 học sinh khối 11. Cỡ áo của học sinh được ghi trong bảng sau:

Cỡ áo

[36;38)

[38;40)

[40;42)

Số học sinh

100

73

27

Trung vị của mẫu số liệu:

  • A. 34
  • B. 36
  • C. 38
  • D. 40

Câu 21: Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Nội tứ 1961 đến hết 1990 (30 năm) được ghi trong bảng:

Nhiệt độ (độ C)

[12;14)

[14;16)

[16;18)

[18;20)

[20;22)

Số năm

1

3

12

9

5

Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu là:

  • A. $Q_{1}$ = 16; $Q_{3}$ = 20
  • B. $Q_{1}$ = 16,6; $Q_{3}$ = 19,4
  • C. $Q_{1}$ = 16,5; $Q_{3}$ = 20
  • D. $Q_{1}$ = 15; $Q_{3}$ = 19,0

Câu 22: Số bàn thắng của các cầu thủ bóng đá Việt Nam đạt được trong 15 ngày thi đấu tại nước ngoài được ghi trong bảng sau:

Số bàn thắng

[0;5)

[5;10)

[10;15)

[15;20)

Số ngày

6

4

3

2

Trung vị của mẫu số liệu trên là:

  • A. 6,0
  • B. 6,9
  • C. 7,0
  • D. 7,1

Câu 23: Số điện dùng trong 12 tháng của một bạn sinh viên thuê trọ được ghi trong bảng sau:

Số điện

[5;10)

[10;15)

[15;20)

[20;25)

Số tháng

3

6

2

1

Trung vị của mẫu số liệu là:

  • A. 12,3
  • B. 12,4
  • C. 12,5
  • D. 12,6

Câu 24: Cho bảng số liệu:

Giá trị

[10,5;12,5)

[12,5;14,5)

[14,5;16,5)

[16,5;18,5)

[18,5;20,5)

Tần số

3

12

15

24

2

Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

  • A. $Q_{1}$ = 14,3; $Q_{2}$ = 16,2; $Q_{3}$ = 17,5
  • B. $Q_{1}$ = 13,4; $Q_{2}$ = 16,0; $Q_{3}$ = 17,5
  • C. $Q_{1}$ = 14,0; $Q_{2}$ = 16,2; $Q_{3}$ = 17,0
  • D. $Q_{1}$ = ;14,1 $Q_{2}$ = 16,0; $Q_{3}$ = 17,0

Câu 25: Cho bảng số liệu:

Giá trị

[4,5;5,0)

[5,0;5,5)

[5,5;6,0)

[6,0;6,5)

[6,5;7,0)

Tần số

3

12

15

23

2

Trung vị của mẫu số liệu là:

  • A. 5,9
  • B. 6,0
  • C. 6,1
  • D. 6,2

Câu 26: Cho bảng số liệu:

Giá trị

[0;2,25)

[2,25;4,5)

[4,5;6,75)

[6,75;9)

[9;11,25)

Tần số

5

12

15

20

2

Trung vị của mẫu số liệu là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 27: Cho bảng số liệu:

Giá trị

[1;1,7)

[1,7;2,4)

[2,4;3,1)

[3,1;3,8)

[3,8;4,5)

Tần số

4

1

16

20

2

Trung vị của mẫu số liệu là:

  • A. 3,0
  • B. 3,1
  • C. 3,2
  • D. 3,3

Câu 28: Cho bảng số liệu:

Giá trị

[2,3;4,3)

[4,3;6,3)

[6,3;8,3)

[8,3;10,3)

[10,3;12,3)

Tần số

4

9

16

11

3

Trung vị của mẫu số liệu là:

  • A. 10,3
  • B. 9,3
  • C. 7,3
  • D. 8,3

Câu 29: Cho mẫu số liệu về chiều cao của 31 cây dương xỉ:

Chiều cao (cm)

[0;5)

[5;10)

[10;15)

[15;20)

Số cây

6

8

7

10

Trung vị của mẫu số liệu là:

  • A. 11,0
  • B. 11,05
  • C. 12,0
  • D. 11,5

Câu 30: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường A (đơn vị: gam) được cho trong bảng sau:

Khối lượng (gam)

[70;80)

[80;90)

[90;100)

[100;110)

[110;120)

Số củ

3

5

12

7

3

Trung vị của mẫu số liệu là:

  • A. $Q_{1}$ = 89; $Q_{2}$ = 95,8; $Q_{3}$ = 103,5
  • B. $Q_{1}$ = 90; $Q_{2}$ = 96; $Q_{3}$ = 103
  • C. $Q_{1}$ = 89,5; $Q_{2}$ = 96; $Q_{3}$ = 105,3
  • D. $Q_{1}$ = 90; $Q_{2}$ = 95,8; $Q_{3}$ = 103

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác