Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời bài 2 Phép tính lôgarit

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phép tính lôgarit - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết đẳng thức lũy thừa $125^{\frac{1}{3}}=5$ thành đẳng thức logarit: 

  • A. $\log _{125}5=\frac{1}{3}$
  • B. $\log _{5}125=\frac{1}{3}$
  • C. $\log _{125}3=\frac{1}{5}$
  • D. $\log _{3}125=\frac{1}{5}$

Câu 2: Tính $(\frac{4}{7})^{\log _{4}64}$

  • A. $\frac{19}{56}$
  • B. $\frac{5}{6}$
  • C. $\frac{64}{343}$
  • D. $\frac{343}{64}$

Câu 3: Tính $7\sqrt{7}^{\log _{\sqrt{7}}4}$:

  • A. 30
  • B. 28
  • C. 11
  • D. 45

Câu 4: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức $\ln \frac{8}{9}+\log 10$ (làm tròn đến số thập phân thứ 3):

  • A. 0,802
  • B. 0,782
  • C. 0,892
  • D. 0,882

Câu 5: Giá trị của biểu thức $\log _{5}\sqrt{3}-\frac{1}{2}\log _{5}12+\log _{5}250$ bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Giá trị của biểu thức $\log _{\frac{1}{4}}(\log _{3}4.\log _{2}3)$ bằng:

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. 1
  • D. -1

Câu 7: Cho $\log _{2}14=a$. Giá trị của $\log _{49}32$ theo a là:

  • A. $\frac{2}{5(a-1)}$
  • B. $\frac{5}{2(a+1)}$
  • C. $\frac{2}{5(a+1)}$
  • D. $\frac{5}{2(a-1)}$

Câu 8: Tìm logarit cơ số 3 của $\frac{27}{\sqrt[3]{9.\sqrt[4]{3}}}$:

  • A. $\frac{4}{9}$
  • B. $\frac{9}{4}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. $\frac{9}{2}$

Câu 9: Giá trị của biểu thức $\log _{\frac{1}{\sqrt[3]{6}}}36\sqrt{6}$ bằng:

  • A. $-\frac{15}{4}$
  • B. $\frac{15}{4}$
  • C. $-\frac{15}{2}$
  • D. $\frac{15}{2}$

Câu 10: Giá trị của biểu thức $A=\frac{1}{2}\log _{7}36-\log _{49}196-3\log _{7}\sqrt[3]{21}$ bằng:

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 1

Câu 11: Rút gọn biểu thức $\log \frac{1}{8}-\log 0,375+2\log \sqrt{0,5625}$ bằng:

  • A. $\log \frac{16}{3}$
  • B. $\log \frac{3}{4}$
  • C. $\log \frac{3}{16}$
  • D. $\log \frac{4}{3}$

Câu 12: Rút gọn biểu thức $\log \frac{4}{9}+\frac{1}{2}\log 36+\frac{3}{2}\log \frac{9}{2}-\frac{1}{2}\log 2$:

  • A. $\log 15$
  • B. $\log 16$
  • C. $\log 17$
  • D. $\log 18$ 

Câu 13: Giá trị của biểu thức $5\ln \frac{e^{-1}}{\sqrt{e}}+4\ln (e^{2}\sqrt{e})$ bằng:

  • A. $\frac{5}{2}$
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{4}{7}$ 

Câu 14: Rút gọn biểu thức $(\ln a+\log _{a}e)^{2}+\ln^{2}a-\log_{a}^{2}e$:

  • A. $\ln^{2}a+2$
  • B. $2\ln^{2}a+2$
  • C. $\ln^{2}a+1$
  • D. $2\ln^{2}a+1$ 

Câu 15: Cho $\alpha =\log _{2}3$ và $\beta =\log _{2}5$. Biểu diễn $\log _{225}2700$ theo $\alpha $ và $\beta $:

  • A. $\frac{2+3\alpha +2\beta }{2\alpha +2\beta }$
  • B. $\frac{1+2\alpha +\beta }{\alpha +\beta }$
  • C. $\frac{1+3\alpha +2\beta }{2\alpha +\beta }$
  • D. $\frac{2+\alpha +2\beta }{\alpha +2\beta }$ 

Câu 16: Cho a = $\ln 2$, biểu diễn $\frac{1}{8}\ln \frac{1}{4}-\frac{1}{4}\ln \frac{1}{8}$ theo a:

  • A. 2a
  • B. $\frac{a}{2}$
  • C. $\frac{3a}{2}$
  • D. $\frac{2a}{7}$ 

Câu 17: Cho $\log _{a}b=3$, $\log _{a}c=-2$. Tính $\log_{a}(a^{3}b^{2}\sqrt{c})$:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 18: Tìm x biết $\log_{x}(24+x)=3$

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x = 4
  • D. x = 5

Câu 19: Cho $a=\log_{12}18$ và $b=\log_{24}54$. Biểu thức 5(a - b) + ab = 1:

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không tính được

Câu 20: Biểu thức $a^{\sqrt{\log_{a}b}}-b^{\sqrt{\log_{b}a}}$ bằng:

  • A. -1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. -3

Câu 21: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn $\log _{2}a=\log_{8}(ab)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. $a=b^{2}$
  • B. $a^{3}=b$
  • C. a = b
  • D. $a^{2}=b$

Câu 22: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn $\ln \frac{a}{c}+\ln \frac{b}{c}=0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. abc = 1
  • B. ab = c
  • C. a + b = c
  • D. ab = $c^{2}$

Câu 23: Cho $\log_{2}m=a$ và $A=\log _{m}8m$ với m > 0, $m\neq 1$. Tìm mối liên hệ giữa A và a

  • A. A = (3 + a)a
  • B. A = (3 - a)a
  • C. A = $\frac{3+a}{a}$
  • D. A = $\frac{3-a}{a}$

Câu 24: Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn $a^{2}+4b^{2}=5ab$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\log \frac{a+2b}{3}=\frac{\log a+\log b}{2}$
  • B. $5\log (a+2b)=\log a-\log b$
  • C. $2\log (a+2b)=5(\log a+\log b)$
  • D. $\log (a+1)+\log b=1$ 

Câu 25: Xét các số thực dương a, b thỏa mãn $\log_{5}a=5$ và $\log_{3}b=\frac{2}{3}$. Tính $A=2\log_{6}\log_{5}(5a)+\log_{\frac{1}{9}}b^{3}$:

  • A. A = 3
  • B. A = -2
  • C. A = 1
  • D. $A=2\log_{6}5+1$

Câu 26: Cho $3+2\log _{2}x=\log _{2}y$. Biểu thị y theo x:

  • A. y = 2x + 3
  • B. y = $8x^{2}$
  • C. y = $x^{2}$ + 8
  • D. y = $3x^{2}$

Câu 27: Rút gọn biểu thức $A=\log_{a}\frac{a^{3}.\sqrt[3]{a^{2}}}{\sqrt{a}}$ $(0<a\neq 1)$

  • A. $A=\frac{19}{5}$
  • B. $A=\frac{19}{7}$
  • C. $A=\frac{19}{4}$
  • D. $A=\frac{19}{6}$ 

Câu 28: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. $\ln x>1\Leftrightarrow x>e$
  • B. $\log_{9}x^{3}>\log_{3}y\Leftrightarrow x>y>0$
  • C. $\log_{\frac{2}{5}}x<\log_{\frac{2}{5}}y\Leftrightarrow x>y>0$
  • D. $\log x<0\Leftrightarrow 0<x<1$

Câu 29: Rút gọn biểu thức $P=(\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b})(a^{\frac{2}{3}}+b^{\frac{2}{3}}-\sqrt[3]{ab})$ (a > 0, b > 0)

  • A. P = a + b
  • B. P = a - b
  • C. P = -a - b
  • D. P = -a + b

Câu 30: Rút gọn biểu thức $P=\frac{(\sqrt[4]{a^{3}b^{2}})^{4}}{\sqrt[3]{\sqrt{a^{12}b^{6}}}}$ (a > 0, b > 0)

  • A. P = ab
  • B. $P = \sqrt{ab}$
  • C. $P = \frac{1}{\sqrt{ab}}$
  • D. $P = a^{2}b^{2}$ 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác