Dễ hiểu giải Toán 11 Chân trời bài 2 Phép tính lôgarit

Giải dễ hiểu Dễ hiểu giải Toán 11 Chân trời bài 2 Phép tính lôgarit. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 1 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

1. KHÁI NIỆM LOGARIT

Bài 1: Độ lớn M (theo độ Richter) của một trận động đất được xác định như Mở đầu

a) Tìm độ lớn theo thang Richter của các trận động đất có biên độ lớn nhất lần lượt là 103,5μm; 100000μm; 100.104,3μm

b) Một trận động đất có biên độ lớn nhất A=65000μm thì độ lớn M của nó phải thoả mãn hệ thức nào?

Giải nhanh:

Biên độ lớn nhất BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Độ Richter

3,5

5

6,3

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT.

Bài 2: Tính

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT
b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT
c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT
b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT
c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

2. TÍNH LOGARIT BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY

Bài 1: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ sáu):

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP LOGARIT

Bài 1: Cho các số thực dương a, M, N với a≠1. Bạn Quân đã vẽ sơ đồ và tìm ra công thức biến đổi biểu thức loga(MN) như sau:

a) Giải thích cách làm của bạn Quân

b) Vẽ sơ đồ tương tự để tìm công thức biến đổi cho logaM/N và logaMa (α∈R)

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT=BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT; BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARITBÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT.

=> BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

=> BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT.

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT 

 BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

=> BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

=> BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

+) Có BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARITBÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

=> BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

=> BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 2: Tính

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 3: Độ lớn M của một trận động đất theo thang Richter được tính theo công thức M = logBÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT, trong đó A là biên độ lớn nhất ghi được bởi máy đo địa chấn, A0 là biên độ tiêu chuẩn được sử dụng để hiệu chỉnh độ lệch gây ra bởi khoảng cách của máy đo địa chấn so với tâm chấn (ở Mở đầu và Khám phá 1, A0=1μm)

a) Tính độ lớn của trận động đất có biên độ A bằng

i) 105,1A0

ii) 65000A0

b) Một trận động đất tại điểm N có biên độ lớn nhất gấp ba lần biên độ lớn nhất của trận động đất tại điểm P. So sánh độ lớn của hai trận động đất

Giải nhanh:

a) 

i) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT (độ Richter).

ii) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT (độ Richter).

b) Gọi BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT lần lượt là độ lớn theo thang Richter; BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARITBÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT lần lượt là biên độ lớn nhất của trận động đất tại BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARITBÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT.

Ta có BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Như vậy so với trận động đất tại BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT, trận động đất tại BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT có độ lớn lớn hơn 0,5 độ Richter.

4. CÔNG THỨC ĐỔI CƠ SỐ

Bài 1: Khi chưa có máy tính, người ta thường tính các logarit dựa trên bảng giá trị các logarit thập phân đã được xây dựng sẵn. Chẳng hạn, để tính x=log215, người ta viết 2x=15, rồi lấy logarit thập phân 2 vế, nhận được xlog2 = log15 hay x = BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT. Sử dụng cách làm này, tính logaN theo loga và log N với a, N>0; a≠1

Giải nhanh:

Giả sử BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Ta có BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 3: Đặt BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT = a; BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT = b. Biểu thị BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT1 theo a và b

Giải nhanh:

BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

5. BÀI TẬP

Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

d) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

d) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 2: Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:

a) log3(1−2x)

b) logx+15

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 3: Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư)

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT 

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT 

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT 

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT 

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 4: Tính giá trị các biểu thức sau

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT 

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 6: Đặt BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT = a; log3=b. Biểu thị các biểu thức sau theo a và b

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

c) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

Bài 7: a) Nước cất có nồng độ H+ là 10-7 mol/L. Tính độ pH của nước cất

b) Một dung dịch có nồng độ H+ gấp 20 lần nồng độ H+ của nước cất. Tính độ pH của dung dịch đó

Giải nhanh:

a) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT

b) BÀI 2. PHÉP TÍNH LOGARIT


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác