Dễ hiểu giải Toán 11 Chân trời bài 3 Hai mặt phẳng vuông góc

Giải dễ hiểu Dễ hiểu giải Toán 11 Chân trời bài 3 Hai mặt phẳng vuông góc. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 1 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

1. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG

Bài 1: a) Có thể xác định góc giữa hai cánh cửa nắp hầm (Hình 1) bằng cách sử dụng góc giữa hai cây chống vuông góc với mỗi cánh hay không?

b) Thế nào là góc giữa hai mặt phẳng? Tại sao thiết bị trong Hình 2 lại đo được góc giữa mặt phẳng nghiêng (Q) là mặt đất (P).

Giải nhanh:

a) Có thể 

b) Thiết bị có thể đo được góc giữa hai dây dọi vuông góc với mặt nghiêng BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC và mặt đất BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

2. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 1: Từ một điểm O vẽ hai tia Ox và Oy lần lượt vuông góc với hai bức tường trong phòng. Đo góc xOy 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 2: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến d, điểm M không thuộc (P) và (Q). Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên (P) và (Q). Gọi O là giao điểm của d và (MHK) (Hình 8)

a) Giả sử (P)  (Q), hãy cho biết tứ giác MHOK là hình gì? Tìm trong (P) đường thẳng vuông góc với (Q)

b) Giả sử (P) chứa đường thẳng a với a  (Q), hãy cho biết tứ giác MHOK là hình gì? Tính góc giữa (P) và (Q)

Giải nhanh:

a) Vì MH⊥(P) nên MH⊥OH; MK⊥(Q) nên MK⊥OK

Mà  (P)⊥(Q) nên HM⊥MK

=> MHOK là hình chữ nhật.

Trong (P) có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

b) BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC nên BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC nên BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

=> BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Nên MHOK là hình chữ nhật

Góc giữa (P) và (Q) là BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông. Chứng minh rằng:

a) (SAC)⊥(ABCD)

b) (SAC)⊥(SDB)

Giải nhanh:

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Gọi BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là tâm hình vuông.

a) Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

b) Vì SO ⊥ (ABCD) nên SO ⊥ AC

ABCD là hình vuông nên AC ⊥ BD.

=> AC ⊥ (SBD) và (SAC) ⊥ (SBD)

Bài 4: Mô tả cách kiểm tra một bức tường vuông góc với mặt sàn bằng hai cái êke trong Hình 10.

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

Đặt hai cái êke không trùng nhau sao cho mỗi eke có một cạnh nằm trên sàn và một cạnh trùng với đường thẳng d 

3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN VỀ HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 1: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (Q). Mặt phẳng (P) chứa a và cắt (Q) theo giao tuyến c. Trong (Q) vẽ đường thẳng b vuông góc với c. Hỏi

a) (P) có vuông góc với (Q) không?

b) Đường thẳng b vuông góc với (P) không? 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

a)BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

b)BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 2: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R). Gọi a là giao tuyến của (P) và (Q). Lấy điểm M trong (R), vẽ hai đường thẳng MH và MK lần lượt vuông góc với (P) và (Q). Hỏi:

a) Hai đường thẳng MH và MK có nằm trong (R) không?

b) Đường thẳng a có vuông góc với (R) không?

Giải nhanh:

a) Vì BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC nên BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Tương tự BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

b) Vì BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC nên BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC nên BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

=> BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 3: Tứ diện ABCD có AB BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (BCD). Trong tam giác BCD vẽ đường cao BE và DF cắt nhau tại O. Trong mặt phẳng (ACD) vẽ DK vuông góc với AC tại K. Gọi H là trực tâm của tam giác ACD. Chứng minh rằng:

a) (ACD) BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (ABE) và (ADC) BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (DFK)

b) OH BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (ADC)

Giải nhanh:

a) Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

=> BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

=>BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.
Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

=> BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

=> BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

b) Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là giao tuyến của BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, => BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
Bài 4: Nêu cách đặt một quyển sách lên mặt bàn sao cho tất cả các trang sách đều vuông góc với mặt bàn.  

Giải nhanh:

Đặt quyển sách sao cho đường thẳng gáy sách a vuông góc với bàn.

4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG

Bài 1: a) Cho hình lăng trụ ABCDE.A'B'C'D'E' có cạnh bên AA' vuông góc với một mặt phẳng đáy (Hình 18a). Có nhận xét gì về các mặt bên của hình lăng trụ này?

b) Cho hình lăng trụ có đáy là đa giác đều và có cạnh bên vuông góc với một mặt phẳng đáy (Hình 18b). Có nhận xét gì về các mặt bên của hình lăng trụ này?

c) Một hình lăng trụ nếu có đáy là hình bình hành và có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy (Hình 18c) thì có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?

d) Một hình hộp nếu có đáy là hình chữ nhật và có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy (Hình 18d) thì có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?

Giải nhanh:

a) Mặt bên là các hình chữ nhật

b) Mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau

c) Bốn mặt bên đều là hình chữ nhật

d) Đều là hình chữ nhật.

Bài 2: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A'B'C'D'E'F' có cạnh bên bằng h và cạnh đáy bằng a. Tính A'C và A'D theo a và h

Giải nhanh:

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 3: Một chiếc lồng đèn kéo quân có dạng hình lăng trụ lục giác đều với cạnh đáy bằng 10 cm và cạnh bên bằng 30 cm (Hình 20). Tính tổng diện tích các mặt bên của chiếc lồng đèn đó.

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

 BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

5. HÌNH CHÓP ĐỀU. HÌNH CHÓP CỤT 

Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với tâm O và các cạnh bên của hình chóp bằng nhau (Hình 21). Đường thẳng SO có vuông góc với đáy không?

Giải nhanh:

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đáy và AB = a; SA = 2a. Tính SO theo a

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 3: Cho biết kim tự tháp Khafre tại Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao khoảng 136 m và cạnh đáy dài khoảng 152 m. Tính độ dài đường cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của kim tự tháp. 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

Mô hình hóa hình ảnh kim tự tháp bằng hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đáy.

Gọi I là trung điểm của CD BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (vì tam giác SCD cân tại S).

+ Ta có: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Xét tam giác SOI vuông tại O

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

Bài 4: Cho hình chóp đều S.A1A2A3....A6. Mặt phẳng (P) song song với mặt đáy và cắt các cạnh bên lần lượt tại A1’; A2’;A3’;....;A6

a) Đa giác A1’A2’A3’....A6’ có phải lục giác đều không? Giải thích

b) Gọi O và O' lần lượt là tâm của hai lục giác A1A2A3....A6 và A1’A2’A3’....A6’. Đường thẳng OO' có vuông góc với mặt đáy không?

Giải nhanh:

a) Ta có: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

Vậy đa giác BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là lục giác đều. 

b) Ta có: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là hình chóp đều. Nên BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC(do 

 BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Nên S, O, O’ thẳng hàng.

Vậy OO’ vuông góc mặt đáy.

Bài 5: Cho hình chóp cụt tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy lớn a, cạnh đáy nhỏ a/2 và cạnh bên 2a. Tính độ dài đường cao của hình chóp cụt đó.

Giải nhanh:

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Gọi O, O’ là tâm hai đáy ABC và A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’.

Kẻ BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Ta có: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

A’HOO’ là hình chữ nhật nên BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

Vậy BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Bài 6: Một người cần sơn tất cả các mặt của một cái bục để đặt tượng có dạng hình chóp cụt lục giác đều có cạnh đáy lớn 1 m, cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng 0,7 m. Tính tổng diện tích cần sơn. 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Mô hình hoá bằng hình chóp cụt lục giác đều ABÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là tâm của hai đáy. Kẻ BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

Ta có: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

Diện tích đáy lớn là: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Diện tích đáy nhỏ là: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là hình thang cân nên BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Tam giác BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC vuông BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

Diện tích một mặt bên là: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

Diện tích sáu mặt bên là: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

Diện tích cần sơn BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.
 

6. Bài tập

Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC)

a) Chứng minh rằng (SBC)  (SAC)

b) Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh rằng (ABI)  (SBC)

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (SAC), suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

b) Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. (1)

Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là tam giác đều, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. (2)

Từ (1) và (2) suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.
Bài 2: Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua I. Vẽ đoạn thẳng SD có độ dài bằng BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC và vuông góc với (ABC). Chứng minh rằng:

a) (SBC)⊥(SAD)

b) (SAB)⊥(SAC)

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

a) Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

b) Vẽ BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC tại BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (BHC), suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. (1)

Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

Ta có BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC đồng dạng với BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra
BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC hay BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC, suy ra BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.


Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AA' = 2a, AD = 2a, AB = BC = a

a) Tính độ dài đoạn thẳng AC'

b) Tính tổng diện tích các mặt của hình lăng trụ.

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

a) BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.
b) BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

Bài 4: Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi. Cho biết AB = BD =a, AC' = 2a

a) Tính độ dài đoạn thẳng AA'

b) Tính tổng diện tích các mặt của hình hộp

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

a) Trong tam giác vuông BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ta có

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.
b) BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

Bài 5: Cho hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2a, cạnh đáy nhỏ và đường nối tâm hai đáy bằng a. Tính độ dài cạnh bên và đường cao của mỗi mặt bên

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

Gọi BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC lần lượt là tâm của hai đáy.
Kẻ BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là hình chữ nhật BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

Tam giác BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC vuông tại BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC có: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

Tam giác BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC vuông tại BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC có: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Vậy độ dài cạnh bên là BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC độ dài đường cao mỗi mặt bên là BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

Bài 6: Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao là 21,6 m và cạnh đáy dài 34 m. Tính độ dài cạnh bên và diện tích xung quanh của kim tự tháp. 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Giải nhanh:

Mô hình hoá hình ảnh kim tự tháp bằng hình chóp tứ giác đều BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là tâm của đáy. 

Kẻ BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

Ta có: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC vuông  tại BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Vậy độ dài cạnh bên bằng BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Tam giác BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC cân tại BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC vừa là trung tuyến, vừa là đường cao của tam giác

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là trung điểm của BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC.

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là trung điểm của BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC là đường trung bình của tam giác BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC vuông tại BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

Diện tích xung quanh của kim tự tháp là: BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác