Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Tiền Việt Nam cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 24 000 đồng.
  • B. 12 000 đồng.
  • C. 5 000 đồng.
  • D. 500 đồng.

Câu 2: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 2 000 đồng.
  • B. 4 000 đồng.
  • C. 1 000 đồng.
  • D. 10 000 đồng.

Câu 3: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 2 000 đồng.
  • B. 5 000 đồng.
  • C. 10 000 đồng.
  • D. 1 000 đồng.

Câu 4: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 20 000 đồng.
  • B. 200 000 đồng.
  • C. 5 000 đồng.
  • D. 15 000 đồng.

Câu 5: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 1 000 đồng.
  • B. 4 000 đồng.
  • C. 10 000 đồng.
  • D. 8 000 đồng.

Câu 6: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 12 000 đồng.
  • B. 22 000 đồng.
  • C. 10 000 đồng.
  • D. 20 000 đồng.

Câu 7: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 40 000 đồng.
  • B. 50 000 đồng.
  • C. 10 000 đồng.
  • D. 100 000 đồng.

Câu 8: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 1 000 đồng.
  • B. 100 000 đồng.
  • C. 2 000 đồng.
  • D. 5 000 đồng.

Câu 9: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 200 000 đồng.
  • B. 10 000 đồng.
  • C. 100 000 đồng.
  • D. 50 000 đồng.

Câu 10: Tờ tiền sau có mệnh giá bao nhiêu?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tiền Việt Nam (P2)

  • A. 50 000 đồng.
  • B. 100 000 đồng.
  • C. 500 000 đồng.
  • D. 5 000 đồng.

Câu 11: Tờ tiền có mệnh giá lớn nhất là?

  • A. 10 000 đồng.
  • B. 500 000 đồng.
  • C. 100 000 đồng.
  • D. 40 000 đồng.

Câu 12: Tờ tiền có mệnh giá bé nhất là?

  • A. 5 000 đồng.
  • B. 2 000 đồng.
  • C. 1 000 đồng.
  • D. 10 000 đồng.

Câu 13: Tính nhẩm 2 000 đồng + 5 000 đồng = ...

  • A. 2 000 đồng.
  • B. 18 000 đồng.
  • C. 22 000 đồng.
  • D. 7 000 đồng.

Câu 14: Có 5 tờ 10 000 đồng, 2 tờ 20 000 đồng. Vậy có tất cả bao nhiêu tiền

  • A. 30 000 đồng.
  • B. 90 000 đồng.
  • C. 50 000 đồng.
  • D. 70 000 đồng.

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

50 000 đồng + ... + ... = 62 000 đồng

  • A. 2 000 đồng; 50 000 đồng.
  • B. 10 000 đồng; 10 000 đồng.
  • C. 10 000 đồng; 2 000 đồng.
  • D. 10 000 đồng; 22 000 đồng.

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

70 000 đồng ... 40 000 đồng + 10 000 đồng

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 17: Trong túi của bà có 4 tờ 5 000 đồng, 7 tờ 1 000 đồng và 8 tờ 2 000 đồng. Hỏi bà có tất cả bao nhiêu tiền?

  • A. 3 000 đồng.
  • B. 38 000 đồng.
  • C. 4 900 đồng.
  • D. 49 000 đồng.

Câu 18: Mẹ cho An 20 000 đồng để mua đồ dùng học tập. An đã mua 1 cuốn vở giá 5 000 đồng, một cục tẩy giá 8 000 đồng và một chiếc bút giá 3 000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?

  • A. 4 000 đồng.
  • B. 3 000 đồng.
  • C. 6 000 đồng.
  • D. 7 000 đồng.

Câu 19: Một quả dưa hấu có giá 23 00 đồng. Một ki-lô-gam quýt có giá 76 000 đồng. Hỏi số tiền để mua một ki-lô-gam táo nhiều hơn số tiền để mua một nải chuối là bao nhiêu?

  • A. 53 000 đồng.
  • B. 50 000 đồng.
  • C. 57 000 đồng.
  • D. 35 000 đồng.

Câu 20: Minh mua một con cá vàng hết 25 000 đồng, một con cá bảy màu hết 6 000 đồng. Minh đưa cho bác chủ cửa hàng một tờ 50 000 đồng. Hỏi bác chủ cửa hàng sẽ cần phải trả lại bao nhiêu tiền thừa cho Minh?

  • A. 20 000 đồng.
  • B. 21 000 đồng.
  • C. 19 000 đồng.
  • D. 91 000 đồng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác