Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: 3 ngày = … giờ?

  • A. 12.
  • B. 24.
  • C. 48.
  • D. 72.

Câu 2: 1 ngày = … giờ?

  • A. 12.
  • B. 24.
  • C. 48.
  • D. 56.

Câu 3: Em thức dậy lúc 6 giờ. Lúc đó thuộc buổi nào

  • A. Sáng.
  • B. Trưa.
  • C. Chiều.
  • D. Tối.

Câu 4: Em đi ngủ lúc 22 giờ. Lúc đó thuộc buổi nào

  • A. Sáng.
  • B. Trưa.
  • C. Chiều.
  • D. Tối.

Câu 5: Em tan học lúc 17 giờ. Lúc đó thuộc buổi nào

  • A. Sáng.
  • B. Trưa.
  • C. Chiều.
  • D. Tối.

Câu 6: Em ăn lúc 11 giờ 30 phút. Lúc đó thuộc buổi nào

  • A. Sáng.
  • B. Trưa.
  • C. Chiều.
  • D. Tối.

Câu 7: Đồng hồ chỉ 19 giờ 15 phút hay 7 giờ 15 phút (tối) khi đó

  • A. kim ngắn chỉ quá số 3, kim dài chỉ số 7.
  • B. kim ngắn chỉ quá số 7, kim dài chỉ số 3.
  • C. kim ngắn chỉ đúng số 7, kim dài chỉ số 3.
  • D. kim ngắn chỉ quá số 7, kim dài chỉ số 2.

Câu 8: Đồng hồ chỉ 22 giờ 30 phút hay 10 giờ 30 phút (đêm) khi đó

  • A. kim ngắn chỉ số 10, kim dài chỉ số 5.
  • B. kim ngắn chỉ số 11, kim dài chỉ số 6.
  • C. kim ngắn chỉ giữa số 10 và số 11, kim dài chỉ số 6.
  • D. kim ngắn chỉ giữa số 10 và số 11, kim dài chỉ số 5.

Câu 9: Kim ngắn chỉ quá số 8, kim dài chỉ số 3 khi đó đồng hồ là mấy giờ

  • A. 8 giờ 15 phút.
  • B. 15 giờ 8 phút.
  • C. 4 giờ.
  • D. 8 giờ.

Câu 10: Kim ngắn chỉ giữa số 9 và số 10, kim dài chỉ số 6 khi đó đồng hồ là mấy giờ

  • A. 10 giờ 30 phút.
  • B. 9 giờ 10 phút.
  • C. 9 giờ 30 phút.
  • D. 10 giờ 9 phút.

Câu 11: Kim ngắn chỉ số 2, kim dài chỉ số 6 khi đó đồng hồ là mấy giờ

  • A. 2 giờ rưỡi.
  • B. 2 giờ 30 phút.
  • C. 14 giờ rưỡi.
  • D. A, B, C đều đúng.

Câu 12: Khi đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút thì

  • A. Kim giờ chỉ giữa số 1 và số 2.
  • B. Kim giờ chỉ giữa số 3 và số 4.
  • C. Kim phút chỉ giữa số 2 và số 3.
  • D. Kim phút chỉ số 6.

Câu 13: Cách đọc khác của 14 giờ 15 phút là

  • A. 2 giờ 15 phút.
  • B. 3 giờ 2 phút.
  • C. 2 giờ.
  • D. 4 giờ.

Câu 14: Cách đọc khác của 2 giờ 30 phút chiều là

  • A. 13 giờ 30 phút.
  • B. 14 giờ 30 phút.
  • C. 15 giờ 30 phút.
  • D. 16 giờ 30 phút.

Câu 15: Cách đọc khác của 10 giờ 45 phút là

  • A. 20 giờ kém 15 phút.
  • B. 10 giờ kém 15 phút.
  • C. 9 giờ kém.
  • D. 11 giờ kém 15 phút.

Câu 16: Cách đọc khác của 22 giờ 40 phút là

  • A. 11 giờ kém 20 phút.
  • B. 23 giờ.
  • C. 11 giờ kém 20 phút tối.
  • D. 12 giờ.

Câu 17: Đồng giờ chỉ 2 giờ khi đó

  • A. kim giờ chỉ vào số 2, kim phút chỉ vào số 1.
  • B. kim giờ chỉ vào giữa số 2 và số 1, kim phút chỉ vào số 12.
  • C. kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 2.
  • D. kim giờ chỉ vào số 2, kim phút chỉ vào số 12.

Câu 18: Đồng giờ chỉ 13 giờ (hay 1 giờ chiều) khi đó

  • A. kim giờ chỉ vào số 1.
  • B. kim giờ chỉ vào số 12.
  • C. kim phút chỉ vào số 1, kim giờ chỉ vào số 12.
  • D. kim giờ chỉ vào số 1, kim phút chỉ vào số 12.

Câu 19: Đồng giờ chỉ 23 giờ tức là

  • A. 11 giờ đêm.
  • B. 12 giờ đêm.
  • C. 13 giờ đêm.
  • D. 7 giờ đêm.

Câu 20: Đồng giờ chỉ 20 giờ tức là

  • A. 10 giờ tối.
  • B. 7 giờ tối.
  • C. 8 giờ tối.
  • D. 9 giờ tối.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác