Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Thực hành xem đồng hồ (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Thực hành xem đồng hồ cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1:  23 giờ là

  • A. 11 giờ tối.
  • B. 10 giờ tối.
  • C. 8 giờ tối.
  • D. 12 giờ.

Câu 2: 2 giờ 50 phút còn có cách nói khác là

  • A. 7 giờ 45 phút
  • B. 3 giờ kém 10 phút.
  • C. 8 giờ kém 25 phút
  • D. 10 giờ kém 25 phút

Câu 3: 8 giờ 55 phút còn có cách nói khác là

  • A. 7 giờ 45 phút
  • B. 6 giờ kém 25 phút.
  • C. 9 giờ kém 5 phút
  • D. 10 giờ kém 25 phút

Câu 4: 9 giờ 45 phút còn có cách nói khác là

  • A. 7 giờ 45 phút
  • B. 6 giờ kém 25 phút.
  • C. 8 giờ kém 25 phút
  • D. 10 giờ kém 20 phút

Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Thực hành xem đồng hồ (P2)

  • A. 24 giờ.
  • B. 12 giờ 21 phút.
  • C. 21 giờ 12 phút.
  • D. 12 giờ.

Câu 6: 20 giờ là

  • A. 9 giờ tối.
  • B. 10 giờ tối.
  • C. 8 giờ tối.
  • D. 12 giờ.

Câu 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Thực hành xem đồng hồ (P2)

  • A. 2 giờ 50 phút.
  • B. 3 giờ kém 10 phút.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 8: 7 giờ 35 phút còn có cách nói khác là

  • A. 7 giờ 45 phút.
  • B. 6 giờ kém 25 phút.
  • C. 8 giờ kém 25 phút.
  • D. 10 giờ kém 25 phút.

Câu 9: Đồng hồ chỉ mấy giờ

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Thực hành xem đồng hồ (P2)

  • A. 12 giờ.
  • B. 10 giờ.
  • C. 2 giờ 10 phút.
  • D. 10 giờ 10 phút.

Câu 10: Đồng hồ chỉ mấy giờ

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Thực hành xem đồng hồ (P2)

  • A. 24 giờ.
  • B. 12 giờ. 
  • C. A và B đều sai.
  • D. A và B đều đúng.

Câu 11: Kim ngắn chỉ

  • A. Giờ.
  • B. Phút.
  • C. Giây.
  • D. Không đáp án đúng.

Câu 12: Kim dài chỉ

  • A. Giờ.
  • B. Phút.
  • C. Giây.
  • D. Không đáp án đúng.

Câu 13: Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ?

  • A. 5 giờ kém 15 phút.
  • B. 5 giờ 9 phút.
  • C. 5 giờ 45 phút.
  • D. 5 giờ 50 phút.

Câu 14: 22 giờ là

  • A. 9 giờ tối.
  • B. 10 giờ tối.
  • C. 8 giờ tối.
  • D. 12 giờ.

Câu 15: Cách đọc khác của 2 giờ 15 phút (chiều) là

  • A. 15 phút.
  • B. 13 giờ.
  • C. 14 giờ 15 phút.
  • D. 15 giờ 14 phút.

Câu 16: 14 giờ 30 phút là

  • A. 3 giờ rưỡi
  • B. 10 giờ kém 3 phút
  • C. 3 giờ 10 phút chiều
  • D. 2 giờ 10 phút chiều.

Câu 17: Đồng hồ chỉ 4 giờ 15 phút, khi đó

  • A. kim ngắn chỉ quá số 4, kim dài chỉ số 3.
  • B. kim ngắn chỉ quá số 3, kim dài chỉ số 4.
  • C. kim ngắn chỉ quá số 12, kim dài chỉ số 3.
  • D. kim ngắn chỉ quá số 4, kim dài chỉ số 2.

Câu 18: Cách gọi khác của 13 giờ rưỡi

  • A. 1 giờ 30 phút (sáng.)
  • B. 1 giờ.
  • C. 1 giờ 30 phút (chiều).
  • D. 1 giờ nửa tiếng.

Câu 19: Đồng hồ chỉ 5 giờ rưỡi, khi đó

  • A. kim ngắn chỉ giữa số 6 và số 7, kim dài chỉ số 6.
  • B. kim ngắn chỉ giữa số 5 và số 6, kim dài chỉ số 4.
  • C. kim ngắn chỉ giữa số 5 và số 6, kim dài chỉ số 5.
  • D. kim ngắn chỉ giữa số 5 và số 6, kim dài chỉ số 6.

Câu 20: 15 giờ 10 phút là

  • A. 3 giờ rưỡi.
  • B. 10 giờ kém 3 phút.
  • C. 3 giờ 10 phút chiều.
  • D. 4 giờ 10 phút sáng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác