Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (P2)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Tính 200 + 600 = ...
- A. 900.
- B. 300.
C. 800.
- D. 820.
Câu 2: Tính 134 + 87 = ...
- A. 223.
- B. 220.
- C. 222.
D. 221.
Câu 3: Tính 458 + 127 = ...
- A. 580.
B. 585.
- C. 590.
- D. 595.
Câu 4: Tính 567 - 77 = ...
A. 490.
- B. 190.
- C. 290.
- D. 390.
Câu 5: Tính 317 + 406 = ...
- A. 781.
B. 723.
- C. 734.
- D. 789.
Câu 6: Tính 850 - 700 = ...
- A. 398.
- B. 391.
- C. 120.
D. 150.
Câu 7: Tìm x, biết: x + 62 = 84
- A. x = 32.
B. x = 22.
- C. x = 146.
- D. x = 136.
Câu 8: Giá trị của biểu thức 12 + 82 + 100 là
A. 194.
- B. 184.
- C. 174.
- D. 164.
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
66 + 34 ... 55 + 45
- A. <.
- B. >.
C. =.
- D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 10: Tìm một số, biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 9 đơn vị
A. 996.
- B. 896.
- C. 916.
- D. 997.
Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
298 - 76 ... 124 + 76
- A. <.
B. >.
- C. =.
- D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 12: Tìm một số biết khi lấy số đó cộng với 19 thì bằng 43
- A. 23.
B. 24.
- C. 25.
- D. 26.
Câu 13: Tìm x, biết: x + 123 = 666
- A. 789.
B. 543.
- C. 798.
- D. 534.
Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
348 - 189 ... 234 + 11
A. <.
- B. >.
- C. =.
- D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 15: Một đội đồng diễn thể dục gồm 295 người, trong đó có 140 nam. Hỏi đội đồng diễn thể dục đó có bao nhiêu nữ?
- A. 167 bạn nữ.
- B. 189 bạn nữ.
- C. 130 bạn nữ.
D. 155 bạn nữ.
Câu 16: Một công ty, tuần một sản xuất được 720 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 220 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần hai số sản phẩm là
- A. 300 sản phẩm.
- B. 400 sản phẩm.
C. 500 sản phẩm.
- D. 600 sản phẩm.
Câu 17: Phép tính nào có kết quả bằng 300
- A. 1 000 - 70.
- B. 210 + 110.
C. 970 - 670.
- D. 218 + 2.
Câu 18: Một cửa hàng xăng có 680 lít xăng. Sau một ngày, cửa hàng đó bán hết 450 lít xăng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít xăng?
- A. 130 lít xăng.
B. 230 lít xăng.
- C. 330 lít xăng.
- D. 430 lít xăng.
Câu 19: Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 22 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
A. 223 học sinh.
- B. 267 học sinh.
- C. 233 học sinh.
- D. 232 học sinh.
Câu 20: Một cửa hàng bán được 360kg gạo, sau đó nhập về 270kg thì tổng số gạo cửa hàng có là 500kg. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 590kg gạo.
- B. 500kg gạo.
- C. 510kg gạo.
- D. 580kg gạo.
Bình luận