Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài So sánh các số trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

7 891 ... 9 810

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

12 901 ... 10 912

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

98 172 ... 23 891

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

67 191 ... 60 000 + 7 191

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

27 918 ... 34 901

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 6: Sắp xếp các số 5 232; 5 322; 5 223 theo thứ tự từ lớn đến bé

  • A. 5 223; 5 232; 5 322.
  • B. 5 232; 5 223; 5 322.
  • C. 5 322; 5 223; 5 232.
  • D. 5 322; 5 232; 5 223.

Câu 7: Sắp xếp các số 1 290; 7 810; 3 891; 3 401 theo thứ tự từ bé đến lớn

  • A. 1 290l 3 891; 7 819; 3 401.
  • B. 1 290; 3 401; 3 891; 7 810.
  • C. 1 290; 7 819; 7 810; 3 401.
  • D. 1 290; 3 401; 3 819; 7 810.

Câu 8: Số bé nhất trong các số: 89 193; 72 189; 12 910; 34 918

  • A. 89 193.
  • B. 72 189.
  • C. 12 910.
  • D. 34 918.

Câu 9: Câu sai là?

  • A. 11 514 < 9 753.
  • B. 50 147 > 49 999.
  • C. 61 725 > 61 893.
  • D. 89 156 < 87 652.

Câu 10: Bác An có một chai chứa 1 lít nước, còn một chai khác thì chứa 999ml dầu. Em hãy so sánh lượng nước và lượng dầu bác An đang có.

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng.
  • D. Không có đáp án chính xác.

Câu 11: Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là

  • A. 89 102.
  • B. 97 891.
  • C. 99 999.
  • D. 98 765.

Câu 12: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

20 546 ... 20 000 + 500 + 40 + 6

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. Không so sánh được.

Câu 13: Số lớn nhất trong các số: 22 574, 22 636, 22 357, 22 965

  • A. 22 574.
  • B. 22 636.
  • C. 22 357.
  • D. 22 965.

Câu 14: Tàu chở hàng thứ nhất nặng 6 709kg. Tàu chở hàng thứ hai nặng 78 091kg. Hỏi tàu chở hàng nào nhẹ hơn?

  • A. Tàu chở hàng thứ nhất.
  • B. Tàu chở hàng thứ hai.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 15: Quãng đường Thỏ đi được dài 40 565cm và quãng đường Rùa bò được dài 500m. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?

  • A.Thỏ.
  • B. Rùa.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 16: Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là

  • A. 10 921.
  • B. 10 939.
  • C. 10 234.
  • D. 10 012.

Câu 17: Quãng đường An đi được dài 34 500cm và quãng đường Mai đi được dài 400m. Quãng đường của An hay Mai đi được dài hơn?

  • A. An.
  • B. Mai.
  • C. An và Mai đi quãng đường bằng nhau.
  • D. Không có đáp án đúng.

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

8 500 + 12 870 ... 78 999

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 19: Xe ô tô thứ nhất chở 1 260kg gạo, xe ô tô thứ hai chở 2 040kg gạo. Hỏi xe nào chở được nhiều gạo hơn?

  • A. xe 1.
  • B. xe 2.
  • C. cả hai xe chở số gạo như nhau.
  • D. không so sánh được.

Câu 20: Số lớn nhất có năm chữ số là

  • A. 99 996.
  • B. 99 997.
  • C. 99 998.
  • D. 99 999.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác