Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Phép trừ trong phạm vi 100 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Phép trừ trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 7 000

  • A. 12 000 - 5 000.
  • B. 83 000 - 23 000.
  • C. 25 200 - 1 000.
  • D. 14 700 - 700.

Câu 2: Kết quả của phép toán 34 572 - 33 521 là

  • A. 5 320.
  • B. 10 561.
  • C. 1 051.
  • D. 2 301.

Câu 3: Kết quả của phép toán 80 000 - 40 000 là

  • A. 4 000.
  • B. 40 000.
  • C. 20 000.
  • D. 2 000.

Câu 4: Kết quả của phép tính 42 216 - 13 184 là

  • A. 28 132.
  • B. 28 032.
  • C. 29 032.
  • D. 29 132.

Câu 5: Kết quả của phép toán 87 313 - 8 902 là

  • A. 78 403.
  • B. 78 399.
  • C. 78 410.
  • D. 78 411.

Câu 6: Kết quả của phép toán 56 019 - 6 019 là

  • A. 78 000.
  • B. 50 000.
  • C. 8 901.
  • D. 45 019.

Câu 7: Kết quả của phép toán 57 926 - 26 482 là

  • A. 31 555.
  • B. 31 444.
  • C. 3 144.
  • D. 31 222.

Câu 8: Kết quả của phép toán 67 092 - 63 192 là

  • A. 3 600.
  • B. 3 700.
  • C. 3 800.
  • D. 3 900.

Câu 9: Kết quả của phép toán 89 410 - 76 301 là

  • A. 13 109.
  • B. 11 109.
  • C. 10 109.
  • D. 16 109.

Câu 10: Kết quả của phép toán 7 892 - 267 là

  • A. 7 653.
  • B. 7 890.
  • C. 7 625.
  • D. 7 561.

Câu 11: Kết quả của phép tính 4 579 - 2 468 là

  • A. 2 111.
  • B. 2 011.
  • C. 1 101.
  • D. 1 110.

Câu 12: Điền số thích hợp vào dấu chấm

12 893 - 6 791 = ...

  • A. 6 702.
  • B. 6 102.
  • C. 4 019.
  • D. 4 999.

Câu 13: Điền số thích hợp vào dấu chấm

56 345 - ... = 45 842

  • A. 10 863.
  • B. 11 398.
  • C. 20 748.
  • D. 12 863.

Câu 14: Điền số thích hợp vào dấu chấm

... - 56 999 = 12 678

  • A. 66 677.
  • B. 68 677.
  • C. 67 677.
  • D. 69 677.

Câu 15: Điền số thích hợp vào dấu chấm

... - 34 000 = 40 000

  • A. 84 000.
  • B. 54 000.
  • C. 64 000.
  • D. 74 000.

Câu 16: Phép tính có kết quả lớn nhất là

  • A. 90 000 - 40 000.
  • B. 80 000 - 76 000.
  • C. 45 000 - 19 000.
  • D. 69 000 - 12 000.

Câu 17: Phép tính có kết quả bé nhất là

  • A. 55 000 - 45 000.
  • B. 54 000 - 12 000.
  • C. 67 029 - 19 038.
  • D. 78 945 - 45 019.

Câu 18: Hợp tác xã Sinh Dược sản xuất được 45 602 bánh xà phòng. Thương lái đã đến mua 23 019 bánh. Hỏi Hợp tác xã còn lại bao nhiêu bánh xà phòng?

  • A. 21 583.
  • B. 22 583.
  • C. 23 583.
  • D. 24 583

Câu 19: Hợp tác xã Sinh Dược sản xuất được 78 000 bánh xà phòng. Thương lái đã đến mua 28 000 bánh. Hỏi Hợp tác xã còn lại bao nhiêu bánh xà phòng?

  • A. 50 000.
  • B. 32 000.
  • C. 66 000.
  • D. 17 000.

Câu 20: Hợp tác xã Sinh Dược sản xuất được 7 593 bánh xà phòng. Thương lái đã đến mua 6 549 bánh. Hỏi Hợp tác xã còn lại bao nhiêu bánh xà phòng?

  • A. 1 055 bánh.
  • B. 1 075 bánh.
  • C. 1 044 bánh.
  • D. 1 041 bánh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác