Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Phép cộng trong phạm vi 100 000 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Phép cộng trong phạm vi 100 000 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?

  • A. 3 489 + 48 019. 
  • B. 29 012+ 67 045.
  • C. 34 091 + 34 999.
  • D. 12 091 + 679.

Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 34 246

  • A. 16 245 + 12 241.
  • B. 25 463 + 8 783.
  • C. 124 + 25 432.
  • D. 7 597 + 2 876.

Câu 3: Phép tính nào có kết quả bé nhất?

  • A. 678 + 12 091.
  • B. 23 091 + 11 111.
  • C. 34 091 + 762.
  • D. 56 000 + 7 891.

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

2 349 + ... = 87 810

  • A. 86 541.
  • B. 85 461.
  • C. 85 019.
  • D. 86 794.

Câu 5: Kết quả của phép tính 12 536 + 25 389 là

  • A. 37 925.
  • B. 37 815.
  • C. 37 115.
  • D. 37 915.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... + 34 098 = 66 000

  • A. 33 902.
  • B. 30 902.
  • C. 32 902.
  • D. 31 902.

Câu 7: Kết quả của phép tính 23 000 + 25 000 là

  • A. 47 000.
  • B. 48 000.
  • C. 42 000.
  • D. 45 000.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

35 000 + 8 000 = ...

  • A. 42 000.
  • B. 43 000.
  • C. 44 000.
  • D. 45 000.

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

23 981 + 11 578 = ...

  • A. 35 019.
  • B. 35 901.
  • C. 35 559.
  • D. 35 918.

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

34 901 + 5 901 = ...

  • A. 38 802.
  • B. 41 802.
  • C. 39 802.
  • D. 40 802.

Câu 11: Kết quả của phép tính 18 257 + 64 439 là

  • A. 82 491.
  • B. 82 300.
  • C. 82 696.
  • D. 82 109.

Câu 12: Kết quả của phép tính 3 456 + 81 902 là

  • A. 85 359.
  • B. 85 192.
  • C. 85 105.
  • D. 85 569.

Câu 13: Kết quả của phép tính 1 289 + 77 612 là

  • A. 79 801.
  • B. 78 901.
  • C. 77 801.
  • D. 76 801.

Câu 14: Kết quả của phép tính 12 382 + 55 000 là

  • A. 67 981.
  • B. 67 401.
  • C. 67 380.
  • D. 67 382.

Câu 15: Kết quả của phép tính 6 000 + 9 000 là

  • A. 1 400.
  • B. 15 000.
  • C. 13 000.
  • D. 15 000.

Câu 16: Quãng đường từ nhà Na đến nhà bà ngoại là 7 423 mét. Quãng đường từ nhà bà ngoại đến hiệu sách là 543 mét. Mẹ bảo Na mang bánh đến nhà bà sau đó đi mua bút ở hiệu sách và trở về nhà. Hỏi quãng đường Na đi đến hiệu sách dài bao nhiêu mét? Quãng đường từ nhà Na đến nhà bà ngoại là 7 423 mét. Quãng đường từ nhà bà ngoạI

  • A. 7 000m.
  • B. 7 473m.
  • C. 7 435m.
  • D. 7 975m.

Câu 17: Buổi sáng, cửa hàng bán được 5 743 viên bi. Buổi chiều cửa hàng bán được 7 381 viên bi. Hỏi cả ngày của hàng bán được bao nhiêu viên bi?

  • A. 13 125.
  • B. 13 126.
  • C. 1 312.
  • D. 13 124.

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

90 000 ... 76 189

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

78 102 ... 12 905 + 65 197

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Câu 20: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

34 901... 2 190 + 45 918.

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dầu nào thỏa mãn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác